So sánh VinFast VF6 Eco và VF6 Plus 2025: thông số kỹ thuật, động cơ, tiện nghi, an toàn
Thứ Sáu, 21/02/2025 - 22:37 - loanpd
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những điểm khác biệt giữa hai phiên bản này, từ trang bị ngoại thất, nội thất đến hiệu suất động cơ và các tính năng an toàn, thông minh của cả 2 phiên bản.
VinFast VF6 chính thức ra mắt tháng 9/2023 với 2 phiên bản đó là VF6 Base và VF6 Plus với giá bán lần lượt là 675 triệu và 765 triệu cho phương án thuê Pin, vậy với số tiền chênh lệch là 90 triệu đồng thì 2 phiên nảy có gì khác biệt và quý khách hàng nên chọn phiên bản nào để phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân và gia đình.
Tới tháng 4/2024, VinFast thông báo đổi tên VF 6 Base thành VF6S nhằm mục đích định vị rõ ràng hơn phân khúc khách hàng. Từ 1/1/2025 thì Vinfast đổi tên VF6S thành VF6 Eco. Đây là lần thứ hai VinFast đổi tên một số dòng xe điện của hãng, mặc dù được đổi tên song giá bán của mẫu xe trên không thay đổi.
So sánh VinFast VF6 Eco và VF6 Plus 2025 về giá bán
Thuê pin | Mua pin | |
VF6 Eco | 675.000.000 | 765.000.000 |
VF6 Plus | 765.000.000 | 855.000.000 |
Giá xe Vinfast VF6 Plus cao hơn 90 triệu đồng so với VF6 Eco. Phí thuê pin cho cả hai phiên bản đều là 1,8 triệu đồng/tháng cho 1500km, thêm 1200đ/km phụ trội.
So sánh VinFast VF6 Eco và VF6 Plus 2025 về thông số kỹ thuật
Thông số | VF6 Eco | VF6 Plus |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | 2.730 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | |
Kích thước lazang (inch) | 19 | 17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L)- Có hàng ghế cuối | 350 | 350 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 1.275 | 1.275 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.550 | 1.743 |
Tải trọng (Kg) | 427 | 485 |
Cả hai phiên bản VinFast VF6 Eco và VinFast VF 6 Plus có kích thước và chiều dài cơ sở giống nhau. Điều này giúp cho cả hai phiên bản có khả năng di chuyển linh hoạt trong nhiều điều kiện địa hình, đặc biệt là trong các khu vực đô thị đông đúc và mật độ phương tiện di chuyển cao. Tuy nhiên, VF6 Plus có trọng lượng không tải cao hơn 193 kg, do được trang bị động cơ hiệu suất cao hơn và nhiều trang thiết bị an toàn hơn.
Ngoài ra, VF6 Plus trang bị lazang kích thước 19 inch 2 tông màu, còn lazang của VF6 Eco có kích thước là 17 inch 1 màu đơn giản, lốp xe không còn chữ S, bản Eco chuyển sang lốp Kumho. Mâm lớn hơn không chỉ giúp xe có cảm giác lái tốt hơn, bám đường và an toàn hơn mà còn tạo nên vẻ ngoại hình thể thao và đẹp mắt.
Lazang (mâm xe) 17 inch của VF6 Eco 2025
Lazang (mâm xe) 19 inch của VF6 Plus 2025
So sánh VinFast VF6 Eco và VF6 Plus 2025 về động cơ, pin, hệ thống truyền động và khung gầm của 2 phiên bản VinFast VF6
VF 6 Plus có hiệu suất động cơ đáng chú ý với công suất đạt 201 mã lực và mô-men xoắn 310 Nm. Điều này làm cho khả năng vận hành và tăng tốc của bản Plus vượt trội hơn hẳn so với VF 6 Eco, chỉ có công suất 134 mã lực và mô-men xoắn 135 Nm.
VF6 Eco | VF6 Plus | |
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | Motor x 1 | |
Công suất tối đa ( kW ) | 100 | 150 |
Mô men xoắn cực đại ( Nm ) | 135 | 310 |
Tốc độ tối đa ( Km / h ) duy trì 1 phút | 175 | |
Tăng tốc 0-100Km / h ( s ) | 8-10s | |
PIN | ||
Loại Pin | LFP | |
Dung lượng pin ( Kwh ) – khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy ( Km ) – Điều kiện tiêu chuẩn châu Âu ( WLTP ) | 399 | 381 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy ( dặm ) – Điều kiện tiêu chuẩn Mỹ ( EPA ) | 220 | |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge , Auto Charge | |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa ( kW ) | 7,2kW , OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có ( thấp , cao ) | |
Thời gian nạp pin bình thường ( giờ ) | 9 giờ @ sạc 7,2 kW ( 0-100 % ) | |
Thời gian nạp pin nhanh ( phút ) | 24,19 phút ( 10-70 % ) | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất ( phút ) | 24,19 phút ( 10-70 % ) | |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco / Normal / Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
KHUNG GẦM – GIẢM SÓC | ||
Hệ thống treo – trước | Độc lập MacPherson | |
Hệ thống treo – sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La – zăng | 17 Inch | 19 Inch |
Loại la – zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Lốp dự phòng | Aftersales | |
Bộ vá lốp | Aftersales | |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Cả hai phiên bản đều sử dụng khối pin công nghệ LFP với dung lượng 59,6 Kwh. Tuy nhiên, do VF 6 Plus có nhiều tính năng và tiện nghi cần sử dụng điện hơn, cũng như động cơ có công suất lớn hơn, quãng đường di chuyển của nó chỉ đạt 381 km, thấp hơn so với 399 km của bản Eco.
Cả hai phiên bản đều được trang bị hệ thống dẫn động cầu trước và có 3 chế độ lái, giúp người dùng có thể tuỳ chỉnh theo sở thích cá nhân.
Điểm đáng chú ý khác là cả hai phiên bản đều được trang bị hệ thống treo sau đa điểm, một tính năng thường chỉ xuất hiện trên các dòng xe cao cấp. Hệ thống này giúp tăng cường độ êm ái và linh hoạt khi di chuyển, đặc biệt trong các điều kiện địa hình khác nhau.
VF6 Plus và VF6 Eco có sự khác biệt đáng kể về hiệu suất động cơ, tính năng và tiện nghi. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe có hiệu suất mạnh mẽ, nhiều tính năng tiện nghi và an toàn, VF 6 Plus là lựa chọn đáng cân nhắc.
So sánh VinFast VF6 Eco và VF6 Plus 2025 về trang bị
Ngoại thất
Hai phiên bản VinFast VF6 Eco và VF6 Plus đều mang đến sự đồng bộ và đẳng cấp trong thiết kế ngoại thất. Cả hai đều được trang bị đèn pha, đèn hậu công nghệ LED, đèn chờ dẫn đường và tính năng đèn bật/tắt tự động. Đặc biệt, đèn chờ dẫn đường của VF6 có khả năng chiếu sáng trong một khoảng thời gian nhất định sau khi người lái xuống xe, giúp tăng cường an toàn và tiện nghi trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Ngoại thất VF6 Eco 2025
Ngoại thất VF6 Plus 2025
VF6 Plus có thêm tính năng điều khiển góc chiếu pha thông minh, giúp tránh gây chói mắt cho các xe ngược chiều.
Đuôi xe VF6 Eco 2025
Đuôi xe VF6 Plus 2025
Hệ thống đèn sẽ tự động điều chỉnh hướng chiếu sáng phù hợp khi phát hiện có xe ngược chiều, giúp tăng cường an toàn cho cả hai phía. Ngoài ra, VF6 Plus còn được trang bị nhiều tính năng thông minh và tiện nghi hơn so với VF6 Eco.
ĐÈN PHA | VF6 Eco | VF6 PLUS |
Đèn pha | LED | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Dạng phản quang | Có |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu : gập điện | Có | |
Gương chiếu hậu bảo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu sấy mặt gương | Có | |
Gương chiếu hậu tự động chỉnh khi lùi | Có | |
CỬA | ||
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Kính cửa sổ màu đen ( riêng tư ) | Có | |
Kính cửa sổ lên / xuống một chạm | Có 4 của | 4 của |
Viền cửa sổ | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
Thanh nẹp của | Gioăng cao su đen mờ | Chrome |
CỐP | ||
Điều chỉnh cấp sau | Chính cơ | |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | |
Sưởi kính sau | Có | |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió , chống tia UV | Có ( Cách âm nhiều lớp ) | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Ang ten | Kiểu vây cá mập |
Các tính năng này bao gồm: Đèn LED nhận diện thương hiệu VinFast phía sau, Gương chiếu hậu gập điện, Gương chiếu hậu sấy mặt gương, Gương chiếu hậu tự động chỉnh khi lùi, Kính cửa sổ màu đen, giúp tăng cường quyền riêng tư
THÔNG SỐ KĨ THUẬT NỘI THẤT & TIỆN NGHI CỦA VINFAST VF6 Eco VÀ PLUS 2025
Thiết kế nội thất của VinFast VF6 không chỉ tập trung vào sự tinh tế và đẳng cấp mà còn đảm bảo mang lại cảm giác thoải mái và tiện nghi cho người sử dụng. Khoang lái được trang bị ghế da cao cấp, êm ái, cùng với hệ thống HUD (Head-Up Display) giúp hiển thị các thông số quan trọng ngay trên kính lái, giảm thiểu sự phân tâm khi lái xe.
Nội thất VF6 Plus 2025
Nội thất VF6 Eco 2025
Nội thất của VF6 Plus được trang bị nhiều tính năng cao cấp hơn, từ ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, đến hệ thống loa 8 đơn vị. Màn hình trung tâm cũng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ hơn.
NỘI THẤT & TIỆN NGHI CỦA VINFAST VF6 Eco VÀ PLUS | VF6 Eco | VF6 PLUS |
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | |
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái – điều chỉnh hưởng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có thông gió | Có | |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chính cơ cao thấp | |
Ghế phụ có thông gió | Có | |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40 | |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chính cơ cao thấp | |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có tích hợp hộc để cốc | |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chính cơ 4 hưởng | |
Bọc vô lăng | Bọc da | |
Vô lăng nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | |
Vô lăng : nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Chức năng lon hóa không khí | Có | |
Lọc không khí Cabin | Bụi / Phấn hoa | Combi 1.0 |
Chức năng làm tan sương / tan băng | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 trên hộp để đồ trung tâm | Có | |
MÀN HÌNH , KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | OPT | Có |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | |
Cỗng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | |
Két női Wifi | Có | |
Két női Bluetooth | Có | |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt , Anh | | Việt Anh Tây Ban Nha Pháp , Đức , Hà Lan |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 6 | 8 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn trần phía trước | Có | |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe | Có | |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | |
Tấm che nắng có gương | Ghế lái và ghế phụ | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | |
Tay nắm trần xe | Có | |
Tắm chia đôi cốp xe | Aftersales | |
Lưới chẳng đồ | Aftersales | |
Thảm sàn | Aftersales | |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Aftersales | |
Khoang để dụng cụlốp dự phòng trong cấp | Aftersales | |
Dụng cụ khẩn cấp | Aftersales | |
Móc kéo tới | Có | |
Kích xe | Aftersales | |
Gương chiếu hậu trong xe | Loại thường | Chống chói tự động |
Bản Plus của VF 6 có nhiều tính năng nâng cấp so với bản Eco, bao gồm: Ghế lái và ghế phụ có thông gió, Điều hoà tự động 2 vùng (so với chỉ 1 vùng của bản Eco), Chức năng kiểm soát chất lượng không khí và ion hóa không khí, Cổng kết nối USB loại A ở hàng ghế thứ 2, Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, Trải Nghiệm Âm Thanh và Giải Trí. Về mặt giải trí, bản Eco của VF 6 được trang bị hệ thống âm thanh với 6 loa. Tuy nhiên, phiên bản Plus nâng cấp lên thành dàn âm thanh 8 loa, tạo nên chất lượng âm thanh phong phú hơn và trải nghiệm giải trí đỉnh cao.
So sánh VinFast VF6 Eco và VF6 Plus 2025 về an toàn
Vinfast VF6 Plus có tới 8 túi khí, nhiều hơn so với 4 túi khí trên bản Eco, giúp tăng cường sự an toàn khi xảy ra va chạm.
VF6 Eco | VF6 PLUS | |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | CóCó | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX , hàng ghế thứ 2 | Có | |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước | Có | |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 4 | 8 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | |
Túi khí rèm | 2 | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 ( phía người lái ) | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | 8 Có | Có |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
Aftersales | ||
CÁC TÍNH NĂN AN TOÀN ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc ( Level 2 ) * | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc ( Level 2 ) * | Có | |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn * | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN | ||
Tự động chuyển làn | Có | |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH | ||
Giám sát hành trình thích ứng * | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau * | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo mở cửa * | Có | |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM | ||
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp sau * | Có | |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ * | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp * | Có | |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa * | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Đèn pha tự động / Đèn pha thích ứng | Đèn pha tự động | |
Gói dịch vụ thông minh | ||
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH ** | VF Connect | |
TRỢ LÝ ẢO | Có |
Nếu bạn là người yêu thích công nghệ, muốn có nhiều tính năng tiện nghi và an toàn, VF6 Plus chắc chắn là lựa chọn tốt nhất. Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần một chiếc xe đáng tin cậy với các tính năng cơ bản, VF6 Eco cũng là một lựa chọn không tồi. Cuối cùng, quyết định nằm ở bạn và những gì bạn coi trọng nhất trong một chiếc xe.
Tin cũ hơn
So sánh các phiên bản Honda Civic 2025 mới ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh Mazda CX-5 và Toyota Corolla Cross 2024
So sánh Toyota Vios 2024 và Honda City 2024: giá bán, thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh Hyundai Ioniq 5 và VinFast VF8: giá bán, thông số kỹ thuật, trang bị, an toàn
So sánh các phiên bản Toyota Veloz 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh Toyota Yaris Cross 2024 và Honda HR-V 2024: SUV cỡ B nào đáng chọn?Toyota Yaris Cross 2024 và Honda HR-V 2024 là hai ứng cử viên sáng giá trong phân khúc SUV cỡ B tại Việt Nam, gây ấn tượng với ngoại hình hiện đại và loạt tính năng an toàn tiên tiến.
-
So sánh Mazda CX-5 2.5 và Hyundai Tucson 1.6: So găng CUV Nhật - Hàn tầm giá 979 triệuMazda CX-5 2.5 Signature Exclusive và Hyundai Tucson 1.6 Turbo: Cuộc đối đầu đáng chú ý trong phân khúc CUV
-
So sánh các phiên bản Honda CR-V 2024: Phiên bản nào mang lại giá trị tốt nhất?Honda CR-V luôn là một trong những mẫu SUV được yêu thích nhất trên thị trường, nhờ vào sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại, tính năng tiện nghi và đặc biệt là hệ thống an toàn vượt trội.
-
Mùa nắng nóng: Những lưu ý bảo dưỡng xe ô tô không thể bỏ quaKhí hậu Việt Nam đang bước vào giai đoạn nắng nóng gay gắt, khiến việc bảo dưỡng xe ô tô trở nên đặc biệt quan trọng. Điều này không chỉ giúp bảo vệ chiếc xe của bạn duy trì hiệu suất vận hành ổn định, mà còn góp phần đảm bảo sức khỏe và sự thoải mái cho những người ngồi trên xe. Dưới đây là những kinh nghiệm chăm sóc và bảo dưỡng hiệu quả để giúp xe luôn hoạt động tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt này.
-
So sánh Jaecoo J7 phiên bản PHEV và xăngJaecoo J7, mẫu crossover cỡ C từ thương hiệu Omoda & Jaecoo, được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với hai phiên bản: động cơ xăng và plug-in hybrid (PHEV).