Giá xe Mazda CX-5 2024 và ưu đãi mới nhất từ đại lý

Mazda CX5 2024: hình ảnh, thông số kỹ thuật, đánh giá nội ngoại thất và khả năng vận hành của chiếc SUV 5 chỗ của Mazda. Cập nhật giá xe CX5 và giá lăn bánh kèm ưu đãi tháng 11/2024.

giá xe Mazda CX5 2023

Mazda CX5 2024 giá bao nhiêu? Ưu đãi tháng 11/2024 thế nào?

Mazda CX5 2024 ra mắt trong tháng 07-2024 với vài thay đổi nhỏ và tăng thêm 01 phiên bản. Trong năm 2022, CX5 bán được 12.700 xe (trung bình 1058 xe/tháng), vượt qua Tucson (8.573 xe) và CRV (5.854 xe) trong phân khúc Crossover hạng C.

BẢNG GIÁ XE MAZDA CX5 THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết
CX5 2.0 Deluxe 749
CX5 2.0 Luxury 789
CX5 2.0 Premium 829
CX5 2.0 Premium Sport 849
CX5 2.0 Premium Exclusive 869
CX5 2.5 Signature Sport 979
CX5 2.5 Signature Exclusive 999

Màu xe: Đỏ, Trắng, Xanh Crystal, Nâu Titan, Xám Bạc, Đen

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2024

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

749.000.000

749.000.000

749.000.000

749.000.000

749.000.000

Phí trước bạ

89.880.000

74.900.000

89.880.000

82.390.000

74.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

861.217.000

846.237.000

842.217.000

834.727.000

827.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

789.000.000

789.000.000

789.000.000

789.000.000

789.000.000

Phí trước bạ

94.680.000

78.900.000

94.680.000

86.790.000

78.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

906.017.000

890.237.000

887.017.000

879.127.000

871.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

829.000.000

829.000.000

829.000.000

829.000.000

829.000.000

Phí trước bạ

99.480.000

82.900.000

99.480.000

91.190.000

82.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

950.817.000

934.237.000

931.817.000

923.527.000

915.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Sport tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

849.000.000

849.000.000

849.000.000

849.000.000

849.000.000

Phí trước bạ

101.880.000

84.900.000

101.880.000

93.390.000

84.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

973.217.000

956.237.000

954.217.000

945.727.000

937.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium Exclusive tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

869.000.000

869.000.000

869.000.000

869.000.000

869.000.000

Phí trước bạ

104.280.000

86.900.000

104.280.000

95.590.000

86.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

995.617.000

978.237.000

976.617.000

967.927.000

959.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Sport tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

959.000.000

959.000.000

959.000.000

959.000.000

959.000.000

Phí trước bạ

115.080.000

95.900.000

115.080.000

105.490.000

95.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.096.417.000

1.077.237.000

1.077.417.000

1.067.827.000

1.058.237.000

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Exclusive tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

979.000.000

979.000.000

979.000.000

979.000.000

979.000.000

Phí trước bạ

117.480.000

97.900.000

117.480.000

107.690.000

97.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.118.817.000

1.099.237.000

1.099.817.000

1.090.027.000

1.080.237.000

Lưu ý: Giá xe CX-5 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ....

Mazda CX5 2024 có gì mới?

Mazda CX-5 là mẫu xe Crossover nhỏ gọn (Compact Crossover), sản xuất bởi hãng xe Mazda, Nhật Bản. Ra mắt lần đầu năm 2012, đến nay CX5 vẫn đang ở thế hệ thứ 2 (KF, 2017-nay). Mazda CX-5 thế hệ thứ 2 ra mắt lần đầu ngày 15/11/2016 tại triển lãm Los Angeles Auto Show và đã về thị trường Việt Nam vào cuối năm 2017.

xe Mazda CX5 2023 màu xanhMazda CX5 2024

Bước sang năm 2024, Mazda CX5 tại Việt Nam ra mắt bản nâng cấp với một số cải tiến nhỏ về ngoại thất cũng như bỏ bản động cơ 2.5L trước đây. Hệ thống an toàn chủ động i-Activsense được tăng cường các tính năng thông minh. Có 3 bản chính là Deluxe, Luxury và Premium, cùng 2 gói đi chọn theo bản Premium là Sport và Exclusive. Xe vẫn được lắp ráp tại Việt Nam.

Chi tiết Mazda CX5 2024 tại Việt Nam

Mazda CX-5 2024 tại Việt Nam chỉ là bản nâng cấp nhẹ. Xe có nhiều điểm mới về ngoại thất, nội thất cũng như bổ xung thêm nhiều công nghệ hiện đại.

tổng quan ngoại thất xe Mazda CX5 2023Tổng quan ngoại thất Mazda CX5 2024

Mazda CX-5 2024 facelift mới có vài điểm mới ở ngoại thất so với bản trước đó, như cụm đèn trước với 2 dải LED định vị mới. Badosoc trước/sau được tinh chỉnh lại. Đèn sau cũng được làm mới.

đầu xe Mazda CX5 2023

Đầu xe Mazda CX-5 2024 được thiết kế vuông vức và góc cạnh. Lưới tản nhiệt rộng rãi, các nhà thiết kế đã mang đến tạo hình dạng tổ ong thay vì thanh ngang như thế hệ cũ. Đèn pha Mazda CX5 mới được làm với đồ họa ánh sáng thay đổi, thiết kế tạo sự liền mạch với lưới tản nhiệt qua một đường crom.

thân xe xe Mazda CX5 2023

Các đường nét thân xe hầu như giữ nguyên ngoại trừ bộ mâm. Thân xe Mazda CX-5 được thiết kế với những đường nét khỏe khoắn, đèn xi-nhan được bố trí trên gương chiếu hậu có thiết kế sắc lẹm và giúp các phương tiện dễ nhận biết hơn khi đèn tín hiệu này sáng.

thân xe Mazda CX5 2023 màu đỏ

Thân xe CX5 facelift 2024 được gia cố thêm các khung liên kết, khung trợ lực và các điểm nối hệ thống treo tăng cường độ cứng vững, kết hợp với lốp xe mới có độ bền cao, giúp xe vận hành êm hơn và bám đường hơn trên nhiều địa hình khác nhau cũng như ở các dải vận tốc lớn và mang lại khả năng cách âm tốt hơn.

lazang xe Mazda CX5 2023

Mazda CX5 giữ nguyên kích thước lốp là 225/55 R19 cho mọi phiên bản. Tuy nhiên bộ mâm đã thay đổi so với phiên bản cũ.

Hông xe Mazda CX5 2023Thiết kế hông và đuôi xe

Có thể nhận ra sự khác biệt đến từ bộ đèn hậu được bố trí lại giao diện LED. Xe ô tô Mazda CX5 2024 mới vẫn giữ nguyên thiết kế ăn-ten vây cá mập, cản sau được thu nhỏ nhưng cứng cáp hơn. Thêm nữa, bộ đôi ống xả cũng được thiết kế tinh tế hơn.

Nội thất, tiện nghi xe Mazda CX5

Khoang cabin không có nhiều thay đổi. Tuy vậy, người tinh ý vẫn thấy những điểm mới như: màn hình 7 inch sau vô-lăng, kết nối Apple CarPlay không dây, sưởi ghế và vô-lăng (riêng bản Exclusive có thêm sưởi ghế sau), lẫy chuyển số sau vô-lăng và gương chống chói tự động tràn viền. Bản Exclusive cao cấp hơn ở vật liệu da ghế Nappa.

khoang lái xe Mazda CX5 2023

Khoang cabin xe khá rộng với một chiếc SUV 5 chỗ, thiết kế tập trung vào tính thể thao cùng những công nghệ sẽ đưa khách hàng từ bất ngờ này đến bất ngờ khác.

Nội thất Mazda CX5 2024 vẫn được đánh giá cao nên hãng xe cũng không muốn thay đổi gì để gây xáo trộn. Taplo thiết kế dứt khoát mạch lạc, tô điểm bởi các cửa gió hình viên đạn viền mạ bạc.

vô lăng xe Mazda CX5 2023

Vô lăng của Mazda CX5 2024 chụp cận cảnh. Vô-lăng có thể nói là chi tiết đẹp nhất trong khoang cabin của CX5. Thiết kế ba chấu thể thao, bọc da, tích hợp đầy đủ các nút điều khiển và mạ viền chrome.

hàng ghế trước xe Mazda CX5 2023

Hàng ghế trước với ghế lái chỉnh điện thuận tiện cho người lái. Mazda đã trang bị ghế ngồi mới ứng dụng kết cấu SkyActiv-Vehicle Architecture giúp định hình cột sống và vùng xương chậu một cách tự nhiên, tạo sự thoải mái cho người dùng.

khoang hành khách phía sauKhoang hành khách phía sau

Một số trang bị trên CX-5 2024 vẫn giống bản cũ như màn hình trung tâm 8 inch, HUD, ghế lái chỉnh điện 10 hướng nhớ 2 vị trí, âm thanh Bose 10 loa, cửa kính chỉnh điện, nút bẩm khởi động đi cùng chìa khóa thông minh, cửa sổ trời chỉnh điện, cảm biến gạt mưa tự động, gương chống chói tự động, hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.

điều hòa hàng ghế sau xe Mazda CX5 2023

Hệ thống điều hòa trên Mazda C-X5 2024 là loại tự động 2 vùng với cửa gió dành cho hàng ghế sau. Người ngồi sau có thể chỉnh độ mát không khí thông qua cửa gió điều hòa ở chính giữa

cửa sổ trời xe Mazda CX5 2023Cửa sổ trời trên Mazda CX-5 2024

Cốp xe Mazda CX5 2023

Cốp sau của xe ô tô Mazda CX5 2024 mới với chức năng chỉnh điện một chạm vô cùng tiện lợi...Thể tích khoang hành lý của CX5 là 505 lít, tức là tăng so với CX5 cũ chỉ 5 lít. Với những khách hàng thường di chuyển xa, chở nhiều người hay mang nhiều đồ đạc thì những nâng cấp này rất hữu ích.

Động cơ, vận hành xe Mazda CX5

Mazda CX5 2024 bản nâng cấp tại Việt nam chỉ còn duy nhất 01 phiên bản động cơ 2.0L. Khối động cơ Skyactiv-G 2.0L 4 xi-lanh thẳng hàng nạp khí tự nhiên 1998cc, công suất 154Hp/6000rpm và mô-men xoắn cực đại 200Nm/ 4000rpm.

động cơ xe Mazda CX5 2023

Đim kèm với động cơ là hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 6AT cho mọi phiên bản. Rất tiếc là bản 2.5L AWD 2 cầu chủ động rất được các tín đồ đi phượt ưa thích thì nay đã tạm dừng phân phối.

Giống như trên mẫu sedan cao cấp là MAZDA6, CX-5 2024 cũng được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát điều hướng G-Vectoring Control. Hệ thống này còn được đánh giá là thông minh hơn cả cân bằng điện tử (VSC,EPS) khi có thể thay đổi cả công suất và mô-men xoắn động cơ để thích ứng với từng điều khiển lái, từ đó tối ưu cả lực gia tốc ngang/dọc, lực kéo trên từng bánh xe, giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn, ổn định khi vào cua.

Hệ thống an toàn xe Mazda CX5 2024

Về an toàn, cơ bản là phanh ABS/EBD/BA, 6 túi khí, cảm biến trước sau, camera lùi, hệ thống chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA- Hill Launch Assist), Cân bằng điện tử (DSC- Dynamic Stability Control); Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau; Camera lùi; Phanh tay điện tử + Autohold. Các tính năng nâng cao gồm: Camera 360; Cảnh báo điểm mù (BSM - Bline Spot Monitoring); Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA); Cảnh báo lệch làn đường (LDWS).

Ngoài các tính năng trong hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến cao cấp i-Activsense như mẫu xe tiền nhiệm, New Mazda CX-5 2024 còn được tăng cường thêm các tính năng thông minh mới, đảm bảo an toàn tối ưu cho khách hàng như Cảnh báo người lái nghỉ ngơi (DAA - Drive Attention Alert), Hệ thống phanh thông minh (SBS - Smart Braking System), Hệ thống phanh thông minh trong thành phố (SCBS –F/R - Smart City Brake Support – Front/Rear), Hệ thống kiểm soát hành trình thông minh (MRCC - Mazda Radar Cruise Control Stop & Go).

Thông số kỹ thuật Mazda CX5

Khác hẳn với form cũ có cả động cơ 2.5L, CX5 2024 và chỉ sử dụng động cơ 2.0L duy nhất. Thông số cơ bản như sau:

Thông số kỹ thuật Mazda CX5 2.0
Kiểu xe C-SUV 05 chỗ
Nguồn gốc Việt Nam
Động cơ Xăng, SkyActiv-G 2.0L
Dung tích xylanh (cc) 1998
Công suất (Hp/rpm) 154/ 6000
Momen xoắn (Nm/rpm) 200/ 4000
Hộp số 6AT
Dẫn động FWD
Khối lượng không tải/toàn tải (kg) 1550/2000
Bánh xe 225/55 R19
Kích thước tổng thể (mm) 4590x 1845x 1680
Chiều dài cơ sở (mm) 2700
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay (m) 5,46
Dung tích bình xăng (lít) 56
Tự trọng (kg) 1550

Màu xe: Đỏ, Trắng, Xanh Crystal, Nâu Titan, Xám Bạc, Đen

Các câu hỏi thường gặp về Mazda CX5

Mazda CX5 2024 có mấy phiên bản?

Trả lời: Mazda CX5 2024 hiện có 7 phiên bản, xem đầy đủ và chi tiết so sánh các phiên bản Mazda CX-5 2024.

Mazda CX5 2024 có mấy loại động cơ?

Trả lời: Mazda CX5 2024 hiện sử dụng 2 loại động cơ là Skactiv-G 2.0 và Skactiv-G 2.5.

Bảng giá các dòng xe Mazda

Có thể bạn quan tâm