So sánh các phiên bản Hyundai Creta 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Thứ Bảy, 31/08/2024 - 09:47
Hyundai Creta ra mắt Việt Nam vào tháng 6 năm 2022 nhằm thay thế cho Kona, trước khi đi vào lắp ráp trong nước từ năm 2023 thì mẫu xe này cũng được nhập khẩu chính hãng Indonesia. Mẫu xe được bàn giao đến tay khách hàng từ tháng 4/2022 và có tổng doanh số khá ấn tượng trong phân khúc B-SUV năm đó là 12.096 xe. Hyundai Creta được sự chào đón và yêu thích từ người dùng trong nước. Hyundai Creta cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong phân khúc như Toyota Yaris Cross, Honda BR-V, Mitsubishi Xforce hay Kia Seltos.
Hiện tại, Hyundai Creta 2024 được Hyundai Thành Công lắp ráp và phân phối với 3 phiên bản cùng mức giá niêm yết lần lượt như sau:
Bảng giá xe Hyundai Creta 2024
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu Chuẩn | 1.5 Đặc Biệt | 1.5 Cao Cấp |
Giá niêm yết | 599 triệu | 650 triệu | 699 triệu |
So sánh về ngoại thất của Hyundai Creta 2024
Về ngoại thất của Hyundai Creta 2024, cả 3 phiên bản đều có thiết kế tương đồng nhau. Xe có diện mạo hiện đại và có nhiều điểm giống mẫu xe đàn anh Hyundai Tucson đời mới, với tổng thể vuông vức, mạnh mẽ đậm chất SUV.
So sánh các phiên bản Hyundai Creta về thông số kỹ thuật:
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.315 x 1.790 x 1.660 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 40 |
Các phiên bản của Hyundai Creta 2024 sở hữu chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 4.315mm x 1.790mm x 1.660mm, kích thước của mẫu xe thế hệ mới cũng đã lớn hơn khá nhiều so với đời trước đây. Chiều dài cơ sở đạt 2.610mm, nhỉnh hơn thế hệ trước 20mm. Bên cạnh đó, khoảng sáng gầm của Hyundai Creta 2024 đạt 200mm, giúp xe dễ dàng vượt qua các cung đường xấu mà không lo cạ gầm.
So sánh các phiên bản Hyundai Creta về ngoại thất:
Tổng thể ngoại hình các phiên bản của Hyundai Creta 2024 sẽ không khác nhau quá nhiều. Điểm khác biệt dễ nhận thấy của mẫu B-SUV đến từ Hàn Quốc Hyundai là trang bị tiện nghi ở bên ngoài. Thiết kế lưới tản nhiệt dạng những hình khối vẫn là điểm nhấn của Hyundai Creta 2024, đèn định vị có tạo hình tương tự và chỉ khi sáng người dùng mới nhận ra. Cả 3 phiên bản Creta đều dùng đèn định vị LED.
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Cụm đèn trước | Bi-Halogen | LED | |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Đèn pha tự động | Có | ||
Cụm đèn hậu | Bi-Halogen | LED | |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | ||
Ăng-ten vây cá mập | Có | ||
Mâm/lốp xe | Hợp kim 17”, 215/60R17 |
Sự khác nhau chính phần ngoại thất của 3 bản Creta 2024 đó chính là phần cụm đèn pha trước và cụm đèn hậu trên phiên bản Tiêu chuẩn chỉ là dạng Bi-Halogen, trong khi đó bản cao cấp và bản đặc biệt sử dụng bóng LED.
Hyundai Creta tiêu chuẩn 2024
Hyundai Creta đặc biệt 2024
Một điểm khác biệt nữa ở phần ngoại thất của 3 bản Creta 2024 đó chính là vành bánh xe. Hyundai Creta Tiêu chuẩn là bộ mâm thép 1 màu, 2 bản Đặc biệt và Cao cấp dùng mâm phay bóng. Cả 3 bản của Creta đều dùng mâm kích thước 17 inch.
Mâm xe Hyundai Creta bản đặc biệt
Mâm xe Hyundai Creta bản tiêu chuẩn
Gương chiếu hậu của Hyundai Creta 2024 đồng màu với thân xe và có thể chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED. Tay nắm cửa của Hyundai Creta 2024 bọc crom có nút bấm mở khóa thông minh ở 2 bản cao cấp và đặc biệt.
Cản sau của 3 phiên bản Hyundai Creta 2024 đều dùng nhựa cứng xám màu nhô cao tạo cảm giác khỏe khoắn.
So sánh các phiên bản Creta 2024 về phần nội thất
Hyundai Creta 2024 sử dụng ghế ngồi bọc da trên tất cả phiên bản. Ghế lái chỉnh tay 8 hướng cho cả 3 phiên bản, riêng bản cao cấp có thêm tính năng làm mát hàng ghế trước, đem lại sự thoải mái tối đa cho khách hàng khi di chuyển trên các hành trình dài. Hàng ghế sau Hyundai Creta 2024 được trang bị đầy đủ 3 tựa đầu, có thể gập phẳng theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý.
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Chất liệu vô lăng | Da | ||
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 8 hướng | ||
Ghế lái chỉnh điện | Không | ||
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | |
Tựa đầu cho 3 ghế sau | Có | ||
Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40 | Có | ||
Màn hình đa thông tin | LCD 3.5” | Full Digital 10.25” |
Nổi bật ở khoang lái của Hyundai Creta 2024 phải kể đến vô-lăng 4 chấu bọc da ở cả 3 phiên bản. Tuy nhiên, bản Tiêu chuẩn sẽ hạn chế phím bấm hơn vì không có gói an toàn cao cấp như 2 bản còn lại.
Vô lăng Hyundai Creta bản tiêu chuẩn
Vô lăng Hyundai Creta bản cao cấp
Trung tâm bảng taplo là màn hình giải trí 10.25 inch trên cả 3 phiên bản của Hyundai Creta 2024 hỗ trợ kết nối đa phương tiện. Riêng bản Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn, cụm điều hòa chỉnh cơ nên thiết kế đơn điệu, 2 bản cao cấp kết hợp màn hình và núm xoay hiện đại hơn.
Màn hình đa thông tin Full Digital 10.25” trên phiên bản đặc biệt
Hyundai Creta 2024 sử dụng ghế ngồi bọc da trên tất cả phiên bản. Ghế lái chỉnh tay là trang bị tiêu chuẩn, trong khi phiên bản Cao cấp sở hữu ghế lái chỉnh điện 8 hướng kết hợp với tính năng làm mát, đem lại sự thoải mái tối đa cho khách hàng khi di chuyển trên các hành trình dài. Hàng ghế sau Hyundai Creta 2024 được trang bị đầy đủ 3 tựa đầu, có thể gập phẳng theo tỷ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý.
So sánh các phiên bản Creta 2024 về trang bị tiện nghi
Ở 3 Hyundai Creta 2024 đều có màn hình giải trí cảm ứng 10.25 inch, tích hợp Apple CarPlay/Android Auto/USB/AUX/Bluetooth. Đi kèm với màn hình là dàn âm thanh 6 loa thường trên phiên bản tiêu chuẩn và 8 loa Bose trên bản đặc biệt và cao cấp, mang đến trải nghiệm cho người dùng cảm giác giải trí chân thực và sống động hàng đầu phân khúc.
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 8 loa Bose | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10.25 inch | ||
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, Radio, MP3 | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | |
Cửa gió cho hàng ghế sau | Có | ||
Khởi động nút bấm và chìa khóa thông minh | Có | ||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | Có | ||
Cruise Control | Không | Có | |
Giới hạn tốc độ MSLA | Không | Có |
Hệ thống điều hòa trên Hyundai Creta 2024 cũng được phân theo cấp bậc. Cụ thể, phiên bản Tiêu chuẩn sử dụng điều hòa chỉnh cơ, 2 phiên bản Đặc biệt và Cao cấp trang bị điều hòa tự động. Tất cả phiên bản cũng sở hữu cửa gió riêng cho hàng ghế sau, cho phép làm mát nhanh và sâu đến mọi vị trí trên xe.
Các trang bị tiện nghi tiêu chuẩn cho cả 3 phiên bản Hyundai Creta 2024 còn có nút bấm khởi động, chìa khóa thông minh, phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động Auto Hold. Tính năng ga hành trình Cruise Control chỉ có trên 2 phiên bản cao cấp và đặc biệt thôi, còn bản tiêu chuẩn chưa được trang bị. Riêng phiên bản Creta 1.5 Cao cấp còn trang bị thêm hệ thống giới hạn tốc độ MSLA tiên tiến.
So sánh các phiên bản Creta 2024 về khả năng vận hành
Hyundai Creta 2024 trang bị động cơ Smartstream 1.5L 4 xi-lanh hút khí tự nhiên, sản sinh công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144Nm tại 4.500 vòng/phút cho cả 3 phiên bản Creta 2024. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số iVT và hệ dẫn động cầu trước. Xe sử dụng loại hộp số vô cấp biến thiên thông minh CVT do chính Hyundai phát triển.
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Loại động cơ | SmartStream G1.5 | ||
Công suất tối đa (hp @ rpm) | 115 @ 6.300 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) | 144 @ 4.500 | ||
Hộp số | CVT | ||
Hệ dẫn động | FWD | ||
Phanh trước – sau | Đĩa – Đĩa | ||
Hệ thống treo trước – sau | MacPherson – Thanh cân bằngSo sánh các phiên bản Creta 2024 về trang bị an toàn |
Hai bản Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt và Cao cấp còn có 4 chế độ lái: Eco/Comfort/Smart/Sport và 2 chế độ địa hình là Sand/Mud.
So sánh tiêu hao nhiên liệu các phiên bản Hyundai Creta 2024
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Tiêu hao trong nội đô (L/100Km) | 7.77 | 5.43 | 6.17 |
Tiêu hao trên đường cao tốc (L/100Km) | 8.03 | 5.43 | 6.39 |
Tiêu hao đường hỗn hợp (L/100Km) | 7.50 | 5.20 | 610 |
So sánh an toàn các phiên bản Hyundai Creta 2024.
Hyundai Creta | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Số túi khí | 2 | 6 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Cân bằng điện tử | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp | Có | ||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước – sau | Không | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Có |
Những công nghệ có trên 3 phiên bản Hyundai Creta 2024 gồm:
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Cân bằng điện tử (ESC)
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
- Cảm biến áp suất lốp (TPMS)
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- 2 túi khí bản Tiêu chuẩn, 6 túi khí 2 bản Cao cấp.
Trong khi đó, phiên bản 1.5 Cao cấp được ưu ái hơn khi sở hữu gói hệ thống an toàn chủ động Hyundai SmartSense, bao gồm các tính năng như: 6 túi khí, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước – sau, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe,…
Nên chọn Hyundai Creta phiên bản nào?
Mỗi phiên bản Hyundai Creta 2024 hướng đến người dùng khác nhau. Với bản Tiêu chuẩn, Hyundai Creta thiếu nhiều trang bị, đổi lại giá bán hấp dẫn. Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt có nhiều trang bị, thiết kế tương tự bản Cao cấp nhưng lại thiếu an toàn tiên tiến, giá bán tầm trung.
Trên đây oto365.net đã so sánh các phiên bản Hyundai Creta 2024, lựa chọn phiên bản nào còn tuỳ thuộc vào nhu cầu và khả năng kinh tế của bạn.
Tin cũ hơn
Toyota Wigo 2023 trở lại Việt Nam sẽ phải đối mặt với những thách thức nào?
So sánh các phiên bản Toyota Vios 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh các phiên bản xe Mitsubishi Attrage 2024: thông số, tiện ích, an toàn, động cơ
So sánh các phiên bản Honda BRV 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Nissan Navara EL 2WD - bán tải đáng mua tầm giá dưới 700 triệu
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh các phiên bản Mazda 3 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànMazda 3 là mẫu xe có xuất xứ từ đất nước Nhật Bản và được định vị nằm trong phân khúc sedan hạng C. Là mẫu xe rất được ưa chuộng tại Việt Nam bởi giá cả hợp lý, thiết kế hiện đại với đầy ắp trang bị tiện nghi và hơn nữa còn có 2 kiểu dáng sedan và hatchback làm tăng thêm phần thú vị cho lựa chọn của khách hàng.
-
So sánh các phiên bản Kia K5 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànKia K5 là một trong các mẫu Sedan hạng D sáng giá với nhiều lợi thế từ giá bán cực kỳ hợp lý, đi cùng với đó là một ngoại hình vô cùng bắt mắt, cabin rộng rãi và vô số các tiện nghi giải trí, đồng thời trang bị động cơ có thể tùy chọn giữa Nu và Theta cả hai đều mang lại một khả năng vận hành tốt và tính an toàn vượt trội.
-
So sánh các phiên bản Peugeot 3008 2024: thông số, động cơ, tiện nghi và an toànVào tháng 6/2021, Peugeot Việt Nam đã ra mắt phiên bản nâng cấp của Peugeot 3008 2024 tại thị trường Việt Nam. Với nhiều cải tiến về thiết kế và trang bị tiện nghi, mẫu SUV này được kỳ vọng sẽ tăng cường thị phần và củng cố vị thế của thương hiệu Peugeot tại Việt Nam.
-
So sánh các phiên bản Mitsubishi Outlander 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànSo sánh các phiên bản Mitsubishi Outlander 2024 tại thị trường Việt Nam
-
So sánh các phiên bản Mitsubishi Triton 2024 vừa ra mắt: giá bán, thông số kỹ thuật, tiện nghi, an toànMitsubishi Triton, mẫu xe bán tải đến từ thương hiệu Nhật Bản, đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ năm 2008. Mitsubishi Triton 2024 thuộc thế hệ thứ 6 chính thức ra mắt ngày 11/09/2024 với 3 phiên bản, hãy cùng Oto365 so sánh sự khác nhau giữa các phiên bản.