Ngày 19/09/2023, Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu mẫu xe Toyota Yaris Cross 2024 sau nhiều ngày chờ đợi. Xe thuộc phân khúc SUV hạng B và được chú trọng vào trang bị để cạnh tranh với các đối thủ như Kia Seltos, Hyundai Creta, Honda HR-V và Mazda CX3 và Mitsubishi Xforce.
Tại thời điểm mở bán, giá Toyota Yaris Cross theo công bố chính hãng như sau:
Bảng giá xe Toyota Yaris Cross |
Phiên bản |
Màu sắc |
Giá xe (triệu đồng) |
Yaris Cross Xăng |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen |
662 |
Trắng ngọc trai |
658 |
Đen |
650 |
Yaris Cross Hybrid |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen |
777 |
Trắng ngọc trai |
773 |
Đen |
765 |
Toyota Yaris Cross 2024 có khuyến mại gì không?
Hiện mẫu xe hoàn toàn mới của Toyota không nhận được bất kỳ thông báo nào về ưu đãi từ chính hãng. Song, phía đại lý sẽ có những chương trình kích cầu nhất định. Do đó, khách hàng có nhu cầu mua xe Yaris Cross vui lòng liên hệ đại lý để biết thông tin chi tiết.
Để mẫu xe Toyota Yaris Cross đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross Xăng màu đen tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
650.000.000 |
650.000.000 |
650.000.000 |
650.000.000 |
650.000.000 |
Phí trước bạ |
78.000.000 |
65.000.000 |
78.000.000 |
71.500.000 |
65.000.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
750.337.000 |
737.337.000 |
731.337.000 |
724.837.000 |
718.337.000 |
Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross Xăng màu Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
658.000.000 |
658.000.000 |
658.000.000 |
658.000.000 |
658.000.000 |
Phí trước bạ |
78.960.000 |
65.800.000 |
78.960.000 |
72.380.000 |
65.800.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
759.297.000 |
746.137.000 |
740.297.000 |
733.717.000 |
727.137.000 |
Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross Xăng 2 tông màu tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
662.000.000 |
662.000.000 |
662.000.000 |
662.000.000 |
662.000.000 |
Phí trước bạ |
79.440.000 |
66.200.000 |
79.440.000 |
72.820.000 |
66.200.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
763.777.000 |
750.537.000 |
744.777.000 |
738.157.000 |
731.537.000 |
Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross Hybrid màu đen tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
765.000.000 |
765.000.000 |
765.000.000 |
765.000.000 |
765.000.000 |
Phí trước bạ |
91.800.000 |
76.500.000 |
91.800.000 |
84.150.000 |
76.500.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
879.137.000 |
863.837.000 |
860.137.000 |
852.487.000 |
844.837.000 |
Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross Hybrid Trắng ngọc trai tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
773.000.000 |
773.000.000 |
773.000.000 |
773.000.000 |
773.000.000 |
Phí trước bạ |
92.760.000 |
77.300.000 |
92.760.000 |
85.030.000 |
77.300.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
888.097.000 |
872.637.000 |
869.097.000 |
861.367.000 |
853.637.000 |
Giá lăn bánh Toyota Yaris Cross Hybrid 2 tông màu tạm tính
Khoản phí |
Mức phí ở Hà Nội (đồng) |
Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
777.000.000 |
777.000.000 |
777.000.000 |
777.000.000 |
777.000.000 |
Phí trước bạ |
93.240.000 |
77.700.000 |
93.240.000 |
85.470.000 |
77.700.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
892.577.000 |
877.037.000 |
873.577.000 |
865.807.000 |
858.037.000 |
Thông tin xe Toyota Yaris Cross 2024
Được phát triển trên nền tảng khung gầm Daihatsu New Global Architecture (DNGA), Toyota Yaris Cross sở số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.310 x 1.770 x 1.615 (mm). Trục cơ sở của xe đạt 2.620 mm, chiều cao gầm ở mức 210 mm và bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5,2 m. Các thông số này đều khá ấn tượng trong phân khúc.
Do hướng tới đối tượng khách hàng trẻ tuổi nên bảng màu ngoại thất của Toyota Yaris Cross cũng rất đa dạng, từ tùy chọn đơn sắc cho đến 2 tông màu cá tính, gồm: Đen, Trắng ngọc trai, Trắng ngọc trai - Đen, Ngọc lam - Đen và Cam - Đen. Từ đó, giúp đáp ứng tốt nhu cầu cá nhân hóa của người dùng.