Giá xe Mitsubishi Xforce mới nhất tháng 3/2025
Thứ Năm, 13/03/2025 - 13:44 - loanpd
Mitsubishi Xforce vượt mốc doanh số 10.000 xe tại Việt Nam chỉ sau hơn nửa năm mở bán.
Mitsubishi Xforce sớm ghi nhận kết quả tích cực khi vươn lên dẫn đầu phân khúc về lượng bán. Kết thúc năm 2024, Xforce đạt doanh số 14.407 chiếc, cao nhất phân khúc.
Trong tháng 3, các phiên bản Mitsubishi Xforce Exceed, Premium, Ultimate 1 tông màu và Ultimate 2 tông màu đều được hãng ưu đãi dưới hình thức tặng kèm phiếu nhiên liệu.
Với 2 phiên bản Xforce Exceed và Premium, quà tặng có trị giá 25 triệu đồng. Trong khi đó, giá trị phiếu nhiên liệu tặng kèm mẫu Xforce Ultimate 1 tông màu và Ultimate 2 tông màu lần lượt là 15 triệu và 10 triệu đồng.
Cùng đó là gói quà tặng 12 lần thay dầu động cơ và lọc dầu chính hãng.
Bảng giá xe Mitsubishi Xforce mới nhất tháng 3/2025.
Phiên bản | Giá (triệu đồng) |
---|---|
Mitsubishi Xforce GLX | 599 |
Mitsubishi Xforce Exceed | 640 |
Mitsubishi Xforce Premium | 680 |
Mitsubishi Xforce Ultimate 1 tông màu | 705 |
Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu | 710 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce gồm: Giá bán tại đại lý + Lệ phí trước bạ (từ 10-12%) + Phí đăng ký biển số (tối đa 20 triệu đồng) + Phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm (90.000 đồng) + Phí bảo trì đường bộ 1 năm (1.560.000 đồng) + Bảo hiểm TNDS bắt buộc với xe 5 chỗ (tối thiểu 480.700 đồng).
Ví dụ, khách hàng tại Hà Nội mua Mitsubishi Xforce Premium không gồm ưu đãi hiện sẽ phải chi số tiền khoảng 784 triệu đồng. Đây là mức giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Premium cao nhất cả nước.
Trong đó, lệ phí trước bạ ở mức 12% của giá tính lệ phí trước bạ do xe đăng ký tại Hà Nội. Phí đăng ký biển số xe con tại Hà Nội cũng ở mức cao nhất - 20 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce GLX
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce GLX (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 599.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Exceed
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Exceed (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 640.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 76.800.000 | 64.000.000 | 76800000 | 70400.000 | 64.000.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 739.180.700 | 726.380.700 | 720.180.700 | 713.780.700 | 707.380.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Premium
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Premium (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 680.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 81.600.000 | 68.000.000 | 81.600.000 | 74.800.000 | 68.000.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 783.980.700 | 770.380.700 | 764.980.700 | 758.180.700 | 751.380.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 705.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 84.600.000 | 70.500.000 | 84.600.000 | 91.650.000 | 70.500.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 811.980.700 | 797.880.700 | 792.980.700 | 800.030.700 | 778.880.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu (Nóc sơn đen)
Giá lăn bánh Mitsubishi Xforce Ultimate 2 tông màu (Đơn vị tính: VND) | |||||
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội | Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Lăn bánh ở Hà Tĩnh | Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết | 710.000.000 | ||||
Phí trước bạ | 85.200.000 | 71.000.000 | 85.200.000 | 92.300.000 | 71.000.000 |
Phí Đăng kiểm | 340.000 | ||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 480.700 | ||||
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 817.580.700 | 803.380.700 | 798.580.700 | 805.680.700 | 784.380.700 |
Đánh giá xe Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce được trang bị hệ thống hộp số tự động vô cấp CVT kết hợp với động cơ 1.5L MIVEC, cho khả năng tăng tốc mạnh mẽ và mượt mà, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu.
Xe có thước tổng thể (D x R x C): 4.390 x 1.810 x 1.660mm, đây được xem là sản phẩm có kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc SUV cỡ B tại thị trường Việt Nam.

Bên cạnh kích thước lớn, Xforce cũng là dòng xe có không gian nội thất rộng rãi nhất và khoảng sáng gầm xe lớn nhất so với các đối thủ. Khoảng sáng gầm của Xforce lên đến 220mm.
Sản phẩm mới ra mắt của Mitsubishi lần này có các điểm nổi bật khác như hệ thống chấm điểm lái xe, hệ thống kiểm soát vào cua chủ động AYC và hệ thống hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến ADAS tiện nghi.
Hàng ghế thứ hai của xe có khả năng điều chỉnh ngả 8 cấp độ, cốp đóng, mở điện, chế độ rảnh tay tích hợp đá cốp cũng là ưu điểm đáng kể của Xforce.
Xe còn được trang bị đến 4 chế độ lái khác nhau (Đường bình thường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy), giúp khả năng di chuyển ổn định trên mọi địa hình. Hệ thống treo được tinh chỉnh phù hợp với điều kiện đường sá Việt Nam.
Điểm khác biệt nữa có thể nhắc tới là khu vực để đồ có tới 31 vị trí khác nhau trong xe và khoang chứa hành lý có thể sắp xếp vô cùng linh hoạt.
Tin cũ hơn
Subaru khai trương phòng trưng bày mới tại Hà Nội
Doanh số phân khúc SUV hạng A tháng 8/2024: VinFast VF 5 vượt trội
Doanh số phân khúc sedan hạng C tháng 1/2024 tại thị trường Việt
Công nghệ tự lái đối mặt thử thách lớn tại thị trường ô tô số 1 thế giới
Ngược chiều với thế giới, các thương hiệu siêu xe vẫn tiếp tục đầu tư vào động cơ đốt trong
Có thể bạn quan tâm
-
Top 10 xe bán chậm tháng 1/2025: Honda Accord giảm 250 triệu vẫn ế chỏng chơTháng 1/2025 trùng với kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán, tác động đáng kể đến thị trường ô tô, đặc biệt là các mẫu xe vốn có doanh số thấp. Điều này được thể hiện rõ qua thực tế rằng không có mẫu xe nào trong danh sách bán chậm đạt nổi mốc 20 xe trong tháng.
-
Hyundai Thành Công tung ưu đãi kép cho khách mua xe dịp đầu nămHyundai ưu đãi giảm giá cao nhất 45 triệu đồng cho các xe sản xuất năm 2024, đồng thời nâng thời gian bảo hành.
-
Doanh số VinFast VF 5 gấp gần 5 lần các đối thủ cộng lạiVới 3.000 xe bán ra, doanh số VF 5 gấp 4,5 lần tổng số xe các đối thủ xe xăng gồm Sonet, Raize và Venue cộng lại.
-
Xiaomi lên kế hoạch đưa xe điện ra thị trường quốc tếHiện tại khách hàng ngoài Trung Quốc chỉ có thể mua xe điện Xiaomi thông qua các kênh nhập khẩu xe tư nhân.
-
Những mẫu ô tô mới sắp ra mắt tại Việt Nam: Danh sách đáng chờ đợi 2025Thị trường ô tô Việt Nam chuẩn bị đón nhận loạt sản phẩm mới đa dạng, trải dài từ các mẫu xe điện giá rẻ, SUV cỡ nhỏ cho tới những dòng xe siêu sang, hứa hẹn tạo nên sự sôi động mạnh mẽ ở nhiều phân khúc khác nhau.