So sánh các phiên bản Mazda 2 2024: thông số kỹ thuật, trang bị tiện nghi, an toàn

Chủ nhật, 04/08/2024 - 19:16

Mazda 2 2024 được phân phối tại thị trường Việt Nam với 5 phiên bản, 3 bản sedan và 2 bản sport (hatchback). Để hiểu hơn về sự khác biệt giữa các phiên bản của Mazda 2, hãy cùng Oto365 tìm hiểu chi tiết.

Mazda 2 lần đầu ra mắt thị trường Việt Nam từ năm 2015. Trải qua hơn 8 năm, mẫu xe cỡ B này luôn chiếm được sự tin tưởng của nhiều khách hàng. Cuối năm 2023, phiên bản mới nhất của Mazda 2 có nâng cấp nhẹ và đời 2024 hiện có tổng cộng 5 phiên bản với mức giá dao động từ 408 - 572 triệu đồng.

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về giá bán

Biến thể Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
Mazda2 Sedan 1.5L AT 408
1.5 Luxury 484
1.5 Premium 534
Mazda2 Sport (Hatchback) 1.5L Sport Luxury 527
1.5 Sport Premium 572

Trong số các phiên bản Mazda 2 thì bản 1.5 AT có giá bán rẻ nhất, thấp hơn bản 1.5 L Luxury chỉ gần 80 triệu đồng, nhưng rẻ hơn bản cao nhất - Sport 1.5 L Premium khoảng 164 triệu đồng. Đây chính là phân chia mang tính phân tách khá lớn tệp khách hàng khi mức giá 408 triệu còn rẻ hơn nhiều xe hạng A. Để có mức giá như vậy thì đồng nghĩa với việc Mazda cắt giảm tương đối lớn số lượng trang bị.

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về thông số kỹ thuật

Thông số 1.5L AT 1.5L LUXURY 1.5L PREMIUM SPORT 1.5L LUXURY SPORT 1.5L PREMIUM
KÍCH THƯỚC - KHỐI LƯỢNG
Kích thước tổng thể (mm) 4340 x 1695 x 1470 4080 x 1695 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm) 2570 (mm)
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 4.7 (m) 5
Khoảng sáng gầm xe 140 140 140 143 143
Khối lượng không tải 1111 1111 1111 1092 1092
Khối lượng toàn tải 1538 1538 1538 1524 1524
Thể tích khoang hành lý 440 440 440 280 280
Dung tích thùng nhiên liệu 44
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Thanh xoắn
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD)
Hệ thống phanh trước Đĩa thông Đĩa
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc Đĩa
Hệ thống trợ lực lái          
Kích thước lốp xe 185/65 R15 185/60 R16 185/60R16
Đường kính mâm xe (inch) 15 16 16

Với kiểu dáng đặc trưng của sedan, nên phiên bản Mazda2 2024 dài hơn 260mm so với các bản Mazda2 Sport, nhưng lại thấp hơn 45mm. Điều này khiến cho phiên bản Sedan có được ngoại hình sang trọng, trong khi bản Hatchback (Sport) thì có ngoại hình thể thao năng động hơn. Mazda2 Sport cũng có khoảng sáng gầm cao hơn (143 mm), mang lại khả năng di chuyển linh động.

Cùng với đó, trên bản Mazda2 2024 cũng có khoang hành lý tách biệt và rộng hơn 160 lít so với bản Sport. Bù lại, ở bản Mazda2 Sport 2024 hàng ghế sau có thể gập xuống 6 0:4 0 để hành khách mở rộng diện tích đựng đồ đạc lớn hơn đáng kể so với bản Sedan.

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về ngoại thất

Thông số 1.5L AT 1.5L LUXURY 1.5L PREMIUM SPORT 1.5L LUXURY SPORT 1.5L PREMIUM
Đèn chiếu gần LED LED LED LED LED
Đèn chiếu xa LED LED LED LED LED
Đèn định vị chạy ban ngày Halogen LED LED LED LED
Đèn trước tự động Bật/Tắt Không
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chức năng gạt mưa tự động Không
Cụm đèn sau Halogen Halogen Halogen Halogen Halogen
Cửa sổ trời Không Không Không Không Không
Ống xả kép Không Không Không Không Không

Về ngoại thất, trang bị ở từng biến thể là tương tự nhau ngoại trừ bản 1.5 L AT dùng đèn định vị ban ngày là Halogen và không có hệ thống đèn trước tự động mở, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu cũng không chống chói.

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về nội thất

  1.5L AT 1.5L LUXURY 1.5L PREMIUM SPORT 1.5L LUXURY SPORT 1.5L PREMIUM
Chất liệu nội thất (Da) Nỉ Da + Nỉ Da + nỉ màu đen chỉ đỏ
Ghế lái điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Ghế lái có nhớ vị trí Không Không Không Không Không
Ghế phụ điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
DVD player Không Không Không Không Không
Màn hình cảm ứng Màn hình Analog + Digital 7" 7" 7" 7"
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa 4 6 6 6 6
Lẫy chuyển số Không
Phanh tay điện tử Không Không Không Không Không
Giữ phanh tự động Không Không Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động Không
Điều hòa tự động Không 1 vùng 1 vùng
Cửa gió hàng ghế sau Không Không Không Không Không
Cửa sổ chỉnh điện Auto ghế lái
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động Không
Màn hình hiển thị tốc độ HUD Không Không Không Không Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không Không Không Không Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau Không Không Không Không Không
Tựa tay hàng ghế sau Không Không Không Không Không
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB Không Không Không Không Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 Không Không Không

Trang bị ghế ngồi cũng là điểm tạo ra khoảng cách lớn giữa bản AT và các phiên bản khác. Thay vì sử dụng màn hình giải trí TFT 7 inch như các bản khác, Mazda2 1.5 AT sử dụng màn hình analog kết hợp digital khá "cổ". Ngoài ra phiên bản này cũng chỉ được trang bị 4 loa thay vì 6 loa như các phiên bản khác, không có lẫy chuyển số, ga tự động hoặc điều hoà nhiệt độ tự động.

Các phiên bản đều sử dụng ghế da phối hợp với nỉ, ngoại trừ một vài phiên bản Mazda2 Sport có thêm đường chỉ màu đỏ đưa lại phong cách thể thao năng động hơn. Đồng thời không gian hàng ghế sau của Mazda2 Sport cũng lớn hơn nhằm tạo không gian thoáng đãng cho người ngồi. Hàng ghế sau cũng có thể gập 6 0:4 0 trong trường hợp cần thêm không gian đựng đồ, tính năng này không có trên các phiên bản sedan cao cấp.

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về an toàn

AN TOÀN
Số túi khí 2 2 6 2 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi Không
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau Không
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước Không Không Không Không Không
Camera quan sát 360 độ Không Không Không Không Không
Cảnh báo thắt dây an toàn

 

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (L/100KM)
Trong đô thị 7,91 7,13 7,47 7,48 7,26
Ngoài đô thị 5,07 4,82 4,9 5,04 4,88
Kết hợp 6,11 5,66 5,84 5,93 5,75
I-ACTIVSENSE
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS Không Không Không Không Không
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC Không Không Không Không Không
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH Không Không Không Không Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không Không Không
Cảnh báo chệch làn LDW Không Không Không Không Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không Không Không Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) Không Không Không Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) Không Không Không Không Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không Không Không Không Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Không Không Không Không Không
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA Không Không Không Không Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không Không Không

Các phiên bản Premium (bao gồm cả Mazda2 Premium và Mazda2 Sport Premium) sở hữu trang bị an toàn cao cấp nhất với hệ thống 6 túi khí thay vì chỉ 2 như các phiên bản còn lại. Ngoài ra, các phiên bản Premium còn có thêm hệ thống Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA và Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM.

Trong khi đó, Mazda2 1.5 AT tiếp tục bị cắt giảm về trang bị khi thiếu hệ thống camera lùi cũng như hệ thống Radar cảnh báo va chạm phía sau.

So sánh các phiên bản Mazda 2 2024 về động cơ và vận hành

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
Loại động cơ Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh 1496 1496 1496 1496 1496
Công suất tối đa 110/6000 110/6000 110/6000 110/6000 110/6000
Mô men xoắn cực đại 144/4000 144/4000 144/4000 144/4000 144/4000
Hộp số 6AT 6AT 6AT 6AT 6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) GVC Plus GVC Plus GVC Plus
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh Không

Tất cả các phiên bản Mazda2 đều sử dụng chung khối động cơ Skyactiv-G 1.5 L, cho công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, có thêm chế độ Sport cùng lẫy chuyển số sau vô-lăng (trừ bản AT).

Mức tiêu thụ nhiên liệu của từng phiên bản khác biệt không đáng kể và rơi vào khoảng 5.93 lít xăng/100 km - thuộc diện tương đối tiết kiệm. Bản Mazda2 Sport Premium tiết kiệm xăng nhất với mức 5,75 lít xăng/100 km, trong khi bản AT rơi vào khoảng 6,11 lít xăng/100 km.

Chia sẻ

Tin cũ hơn

So sánh Mazda CX-5 2024 và Honda CR-V 2024: bạn chọn xe nào?

So sánh Honda CR-V và Mazda CX-5 qua các khía cạnh ngoại thất, nội thất, thông số kỹ thuật và giá bán. Cả hai mẫu SUV cỡ C này đều có những ưu điểm riêng biệt, và việc lựa chọn mẫu xe phù hợp sẽ phụ thuộc vào nhu cầu và sở thích cá nhân của bạn.

So sánh Suzuki XL7 Hybrid mới ra mắt với Mitsubishi Xpander tầm giá 600 triệu đồng?

Mới đây, Suzuki XL7 Hybrid đã được giới thiệu tới người dùng với nhiều cải tiến vượt bậc, đây cũng là mẫu MPV duy nhất của Suzuki tại thị trường Việt Nam sau khi hãng quyết định ngưng phân phối mẫu Ertiga Hybrid. Vậy mẫu xe này có thể vượt qua được ông hoàng phân khúc MPV Mitsubishi Xpander không?

So sánh xe Mitsubishi Outlander 2024 và Honda CR-V 2024

Trong phân khúc crossover đang rất sôi động, Mitsubishi Outlander và Honda CR-V luôn là hai lựa chọn được nhiều khách hàng quan tâm. Nhưng giữa hai mẫu xe danh tiếng này, đâu mới là lựa chọn hoàn hảo cho bạn? Hãy cùng Caready so sánh Mitsubishi Outlander và Honda CR-V để tìm hiểu những điểm nổi bật của mỗi mẫu xe và xác định xem chiếc xe nào thực sự phù hợp với nhu cầu của bạn.

So sánh các phiên bản của Honda CR-V 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn

Honda CR-V thế hệ thứ 6 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam, với 4 phiên bản đa dạng. Giá bán của dòng xe này dao động từ 1,109 tỷ đến 1,259 tỷ đồng, mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách.

So sánh Suzuki XL7 và Mitsubshi Xpander 2024: thông số kỹ thuật, động cơ, tiện nghi, an toàn

Khi tìm kiếm một chiếc xe đa dụng phục vụ cho gia đình hoặc công việc, trong phân khúc MPV hai cái tên nổi bật nhất chắc chắn phải kể đến chính là Mitsubishi Xpander và Suzuki XL7.

Có thể bạn quan tâm