Cụ thể, Hyundai Accent thế hệ mới tiếp tục là mẫu ô tô ăn khách nhất của Hyundai với lượng bán 1.290 chiếc, tăng 37,7% so với tháng liền trước. Cộng dồn từ đầu năm, Accent đạt doanh số 8.200 chiếc, dẫn đầu dải sản phẩm Hyundai tại Việt Nam. Hiện giá niêm yết của Hyundai Accent tại Việt Nam dao động từ 439 triệu - 569 triệu đồng. Các phiên bản Hyundai Accent đều sử dụng động cơ Smartstream 1.5L.
Accent tiếp tục dẫn đầu doanh số xe Hyundai tháng 9/2024
Đứng thứ hai là mẫu B-SUV 5 chỗ Hyundai Creta với 1.068 chiếc đến tay khách hàng, tăng 74,2% so với tháng 8/2024. Sau 3 quý đầu năm, Creta cũng là mẫu xe bán tốt thứ hai của thương hiệu Hàn Quốc với doanh số 5.181 chiếc. Giá bán niêm yết của Hyundai Creta dao động từ 599 triệu - 699 triệu đồng. Các phiên bản Hyundai Creta cũng đều sử dụng động cơ 1.5L.
Hyundai Creta xếp thứ 2 trong danh sách xe Hyundai bán chạy nhất tháng 9/2024
Xếp thứ ba là Hyundai Santa Fe, đây cũng là mẫu xe vừa ra mắt thế hệ hoàn toàn mới ngày 18/9 tại Việt Nam và nhận được nhiều sự chú ý từ khách hàng. Mẫu xe được phân phối gồm 5 phiên bản máy xăng 2.5L, phiên bản máy dầu và Hybrid đã bị hãng lược bỏ. Mẫu D-SUV 7 chỗ ghi nhận doanh số 758 chiếc trong tháng 9, tăng 48,3%. Hiện, giá bán niêm yết của Hyundai Santa Fe dao động từ 1,069 tỷ - 1,365 tỷ đồng.
Hyundai Santa Fe 2024 vừa ra mắt tại Việt Nam giữa tháng 9. Ảnh: TC Motor.
Ngoài top 3 kể trên, các mẫu xe khác cũng ghi nhận doanh số vượt trội. Xếp thứ 4 là Hyundai Grand i10 bán được 561 chiếc, tăng 81% so với tháng 8. Tiếp theo lần lượt là Hyundai Tucson (495 xe - tăng 16,5%), Hyundai Venue (482 xe - tăng 62,3%) và Hyundai Stargazer (433 xe - tăng 14,9%).
Nhóm còn lại gồm Hyundai Custin (302 xe), Hyundai Elantra (179 xe) và Hyundai Palisade (163 xe). Tất cả đều tăng doanh số từ 35% đến gần 60% so với tháng 8.
Các mẫu xe thương mại Hyundai đạt doanh số 777 chiếc trong tháng 9, trong đó có 70 chiếc Hyundai Mighty LT 2,5 tấn và Hyundai Solati xuất khẩu thị trường nước ngoài.
KẾT QUẢ BÁN HÀNG Ô TÔ HYUNDAI THÁNG 9/2024 (Đơn vị: chiếc) | ||||
Mẫu xe | CBU/CKD | T8/2024 | T9/2024 | Cộng dồn 2024 |
Hyundai Grand i10 | CKD | 310 | 561 | 3.292 |
Hyundai Accent | 937 | 1.290 | 8.200 | |
Hyundai Elantra | 132 | 179 | 1.259 | |
Hyundai Venue | 297 | 482 | 2.584 | |
Hyundai Tucson | 425 | 495 | 3.529 | |
Hyundai Santa Fe | 511 | 758 | 3.899 | |
Hyundai Creta | 613 | 1.068 | 5.181 | |
Hyundai Palisade | 102 | 163 | 941 | |
Hyundai Custin | 217 | 302 | 1.948 | |
Hyundai Stargazer | CBU | 377 | 443 | 2.554 |
XE THƯƠNG MẠI | CKD/CBU | 758 | 777 | 7.520 |
TỔNG | 4.679 | 6.518 | 40.907 |