Mục Lục
- 1. Giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất tháng 07/2025
- 2. Các chương trình ưu đãi Hyundai Grand i10 2024 mới nhất trong tháng
- 3. Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 như thế nào?
- 4. Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
- 5. Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
Giá xe Hyundai Grand i10 2025 mới nhất
Hyundai i10 là dòng xe hatchback cỡ nhỏ của Hyundai được ra mắt lần đầu vào năm 2007. Với thiết kế nhỏ gọn, khả năng vận hành linh hoạt và mức giá hợp lý, i10 nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc xe nhỏ. Qua các phiên bản, i10 đã trải qua nhiều cải tiến về thiết kế và tính năng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng đa dạng trên toàn thế giới. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Thế hệ mới nhất của Hyundai i10 bắt đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Ngày 6/8/2021, Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10. Cũng từ đây, doanh số i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục dẫn đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.
Tuy nhiên, xu hướng xe gầm cao đa dụng cỡ nhỏ như SUV cỡ A, SUV cỡ B tràn ngập thị trường khiến nhu cầu về những mẫu xe hạng A có không gian sử dụng khiêm tốn như i10, Morning bị thu hẹp. Nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng A hoàn hảo hơn nữa, Hyundai Thành Công dự kiến sẽ ra mắt bản Hyundai Grand i10 2024 facelift và tháng 07/2025 này.
Hình ảnh của Hyundai Grand i10 2024 facelift xuất hiện tại Việt Nam ngày 4/07/2025
Giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất tháng 07/2025
Hyundai i10 từng là "vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2024 niêm yết chính hãng từ Hyundai:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2024 | ||
Mẫu xe | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) |
Bản Hatchback | ||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330 | 360 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 370 | 405 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 402 | 435 |
Bản Sedan | ||
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350 | 380 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 390 | 425 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 415 | 455 |
Các chương trình ưu đãi Hyundai Grand i10 2024 mới nhất trong tháng
Ưu đãi xe Hyundai Grand i10 | ||
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) | Ưu đãi |
Bản Hatchback | Hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị
|
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | |
Bản Sedan | ||
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 425 | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 như thế nào?
Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
Ngoại hình Hyundai Grandi10 2024 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với "người tiền nhiệm". Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Kích thước
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
3.995 x 1.680 x 1.520 |
3.805 x 1.680 x 1.520 |
||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 |
Ngoại thất
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | |||||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Không |
Halogen Projector |
Không |
Halogen Projector |
Halogen Projector |
|
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | Có gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy | Chỉnh điện |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy |
Sấy kính sau | Không | Không | Có | Có | ||
Tay nắm cửa mạ Crom | Không | Có | Không | Có | ||
Ăng ten | Dạng dây | Dạng dây | Vây cá | Dạng dây |
Nội thất và tiện nghi
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | |||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | ||
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||||||
Vô lăng bọc da |
Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | ||||
Màu nội thất |
Đen đỏ | ||||||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Chỉnh điện | Có | Chỉnh điện | Có | |||
Điều hoà | Chỉnh cơ | ||||||
Cụm màn thông tin | 2.8" | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | ||
Số loa | 4 | ||||||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Không | Có | Không | Cụm điều khiển media | Có | ||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | ||||||
Điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Không | Không | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | Không | Có | Không | Có | |||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Hệ thống giải trí | - | Bluetooth/ Radio/ MP3/Apple Carplay/Android Auto | - | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Động cơ & vận hành
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | 4AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Trợ lực lái | Tay lái điện | |||||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | Vàng cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Chất liệu Lazang | Vành thép | Vành đúc hợp kim | Vành thép | Vành đúc hợp kim | ||
Thông số lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 |
An toàn
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Camera lùi | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Không | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có | Không | |||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||||
Số túi khí | 1 | 2 | 1 | 2 |
Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá là "lột xác" toàn diện với hy vọng giành lại vị trí dẫn đầu trong quá khứ oanh liệt.
Nhìn bên ngoài, Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang dáng vẻ thể thao, trẻ trung và trường dáng hơn hẳn nhờ kích thước gần như lớn nhất nhóm xe hạng A. Bộ mặt Grand i10 mới đã được "đạp đi xây lại", hướng đến vẻ đẹp trẻ hóa, sắc sảo và gai góc hơn.
Mọi chi tiết ở ngoại hình Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá đẹp hơn, thông minh và cuốn hút hơn hẳn. Song nó vẫn giữ lại nét đẹp thanh lịch truyền thống của xe Hàn.
Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2024 thiết kế nịnh người, tiện dụng và khoa học hơn, giúp ngay cả "tài mới" cũng có thể dễ dàng làm quen và thao tác nhanh chóng. Ngay cách phối màu bên trong i10 cũng rất bắt mắt, nhấn mạnh phong cách trẻ trung, thể thao, cá tính.
Các trang bị tiện nghi trên Hyundai Grand i10 2024 cũng nhận được nhiều nâng cấp đáng kể, thậm chí có cả trợ lý ảo Kiki, hệ thống định vị dẫn đường phiên bản Việt, bổ sung thêm các cổng sạc... Và sự rộng rãi hơn hẳn những gì mà người dùng chờ đợi ở một mẫu xe hạng A là điều khiến nhiều khách hàng phải gật gù khi bước vào i10 đời mới.
Ở đời 2024, Hyundai Grand i10 dùng động cơ mới, giúp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tăng lên đáng kể. Và trang bị an toàn trên mẫu xe cỡ nhỏ này cũng được nâng cấp đáng kể, giúp người ngồi trong xe thêm tự tin và an tâm.
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tăng thêm 30 triệu so với mô hình cũ, song mức tăng này hoàn toàn xứng đáng với những gì được làm mới, nâng cấp trên xe. Dù là phục vụ gia đình hay mục đích kinh doanh, thế hệ 2024 của Grand i10 đều đáp ứng tốt.
Ưu điểm của i10:
- Gầm xe cao
- Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Trang bị nội thất hiện đại
- Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
- Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)
Nhược điểm của i10:
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
Hyundai Grand i10 và các đối thủ
- Kia Morning giá từ 369 triệu đồng
- Toyota Wigo giá từ 352 triệu đồng
- Suzuki Celerio giá từ 400 triệu đồng
- Vinfast Fadil giá từ 425 triệu đồng (đã dừng sản xuất)
Bảng giá các dòng xe Hyundai
Có thể bạn quan tâm
-
Xe mới nào ra mắt tháng 6? Dòng xe "siêu hot" nào chờ đón khách Việt?Bên cạnh sự xuất hiện của mẫu concept hoàn toàn mới Mitsubishi DST và màn ra mắt đã được ấn định của Isuzu Mu-X, thị trường ô tô Việt Nam trong thời gian tới dự kiến sẽ trở nên sôi động hơn với loạt sản phẩm đáng chú ý khác, bao gồm phiên bản nâng cấp của KIA Sorento, bộ đôi Skoda Kushaq và Slavia, cũng như Ford Territory facelift. Những cái tên này hứa hẹn sẽ tạo nên làn sóng cạnh tranh mạnh mẽ ở nhiều phân khúc, từ SUV đô thị đến sedan hạng B, góp phần đa dạng hóa lựa chọn cho người tiêu dùng và thúc đẩy sức nóng thị trường nửa cuối năm 2025.
-
Nissan dự kiến ra mắt 4 mẫu xe bán tải mới trước năm 2027Hãng xe Nhật sẽ ra mắt các mẫu bán tải mới tại các khu vực khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu từng thị trường.
-
Cảnh báo: Những hành động nhỏ khi lái xe có thể gây hỏng hộp số ô tôViệc vào số khi chưa đạp hết hành trình chân côn, thường xuyên đặt tay lên cần số hay chuyển đổi giữa số tiến và số lùi khi xe chưa dừng hẳn đều là những thói quen sai lầm, âm thầm gây tổn hại nghiêm trọng đến hệ thống hộp số. Nếu duy trì trong thời gian dài, những hành vi này không chỉ rút ngắn tuổi thọ của hộp số mà còn tiềm ẩn nguy cơ gây hư hỏng nặng, dẫn đến chi phí sửa chữa tốn kém.
-
Vì sao MPV cỡ nhỏ đồng loạt giảm giá trong tháng 6?Trong tháng 6, loạt mẫu MPV cỡ nhỏ như Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Toyota Avanza, Honda BR-V, Suzuki XL7, Hyundai Stargazer và Kia Carens đều được áp dụng chương trình ưu đãi mạnh tay, phổ biến dưới hình thức hỗ trợ từ 50% đến 100% lệ phí trước bạ – tương đương mức giảm giá thực tế lên đến vài chục triệu đồng mỗi xe.
-
BYD mạnh tay giảm giá gần 100 triệu đồng cho loạt xe điện hot tại Việt NamTrong tháng 5, BYD chính thức điều chỉnh giá bán cho ba mẫu xe điện chủ lực gồm Dolphin, Atto 3 và Seal, với mức ưu đãi trực tiếp dao động từ 20 đến 80 triệu đồng tùy phiên bản. Đây được xem là động thái mạnh tay nhằm tăng sức cạnh tranh trên thị trường xe điện đang ngày càng sôi động tại Việt Nam.