Mục Lục
- 1. Giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất tháng 05/2024
- 2. Các chương trình ưu đãi Hyundai Grand i10 2024 mới nhất trong tháng
- 3. Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 như thế nào?
- 4. Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
- 5. Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
Giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất
Hyundai i10 là dòng xe hatchback nhỏ của Hyundai được ra mắt lần đầu vào năm 2007. Với thiết kế nhỏ gọn, khả năng vận hành linh hoạt và mức giá hợp lý, i10 nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất trong phân khúc xe nhỏ. Qua các phiên bản, i10 đã trải qua nhiều cải tiến về thiết kế và tính năng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng đa dạng trên toàn thế giới. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Thế hệ mới nhất của Hyundai i10 bắt đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Đến tháng 07/2017, xe được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp. Sự kiện này giúp giá xe Hyundai i10 thấp hơn trước. Cũng từ đây, doanh số i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục dẫn đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.
Nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng A hoàn hảo hơn nữa, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 vào ngày 6/8/2021.
Giá xe Hyundai Grand i10 2024 mới nhất tháng 05/2024
Hyundai i10 từng là "vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2024 niêm yết chính hãng từ Hyundai:
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2024 | ||
Mẫu xe | Giá xe cũ (triệu đồng) | Giá xe mới (triệu đồng) |
Bản Hatchback | ||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330 | 360 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 370 | 405 |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 402 | 435 |
Bản Sedan | ||
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350 | 380 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 390 | 425 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 415 | 455 |
Các chương trình ưu đãi Hyundai Grand i10 2024 mới nhất trong tháng
Ưu đãi xe Hyundai Grand i10 | ||
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) | Ưu đãi |
Bản Hatchback | Hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị
|
|
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | |
Bản Sedan | ||
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT | 425 | |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455 |
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024 như thế nào?
Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 2024
Ngoại hình Hyundai Grandi10 2024 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.
Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với "người tiền nhiệm". Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.
Kích thước
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
3.995 x 1.680 x 1.520 |
3.805 x 1.680 x 1.520 |
||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 |
Ngoại thất
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | |||||
Đèn LED định vị ban ngày | Không | Có | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù phía trước | Không |
Halogen Projector |
Không |
Halogen Projector |
Halogen Projector |
|
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | Có gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy | Chỉnh điện |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy |
Sấy kính sau | Không | Không | Có | Có | ||
Tay nắm cửa mạ Crom | Không | Có | Không | Có | ||
Ăng ten | Dạng dây | Dạng dây | Vây cá | Dạng dây |
Nội thất và tiện nghi
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | |||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | ||
Vô lăng điều chỉnh 2 hướng | Có | ||||||
Vô lăng bọc da |
Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | ||||
Màu nội thất |
Đen đỏ | ||||||
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Chỉnh điện | Có | Chỉnh điện | Có | |||
Điều hoà | Chỉnh cơ | ||||||
Cụm màn thông tin | 2.8" | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | 2.8" | Màn hình LCD 5.3" | ||
Số loa | 4 | ||||||
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Không | Có | Không | Cụm điều khiển media | Có | ||
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | ||||||
Điều khiển hành trình Cruise Control | Không | Không | Không | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh và Khởi động nút bấm | Không | Có | Không | Có | |||
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Hệ thống giải trí | - | Bluetooth/ Radio/ MP3/Apple Carplay/Android Auto | - | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
Động cơ & vận hành
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 71 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | 4AT | |
Hệ thống dẫn động | FWD | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Trợ lực lái | Tay lái điện | |||||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | Vàng cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Chất liệu Lazang | Vành thép | Vành đúc hợp kim | Vành thép | Vành đúc hợp kim | ||
Thông số lốp | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 |
An toàn
Thông tin | Grand i10 Sedan | Grand i10 Hatchback | ||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 1.2 AT | |
Camera lùi | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Không | Có | Không | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Không | Có | Không | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Không | Có | Không | |||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |||||
Số túi khí | 1 | 2 | 1 | 2 |
Đánh giá Hyundai Grand i10 2024
Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá là "lột xác" toàn diện với hy vọng giành lại vị trí dẫn đầu trong quá khứ oanh liệt.
Nhìn bên ngoài, Hyundai Grand i10 thế hệ mới mang dáng vẻ thể thao, trẻ trung và trường dáng hơn hẳn nhờ kích thước gần như lớn nhất nhóm xe hạng A. Bộ mặt Grand i10 mới đã được "đạp đi xây lại", hướng đến vẻ đẹp trẻ hóa, sắc sảo và gai góc hơn.
Mọi chi tiết ở ngoại hình Hyundai Grand i10 2024 được đánh giá đẹp hơn, thông minh và cuốn hút hơn hẳn. Song nó vẫn giữ lại nét đẹp thanh lịch truyền thống của xe Hàn.
Khoang nội thất Hyundai Grand i10 2024 thiết kế nịnh người, tiện dụng và khoa học hơn, giúp ngay cả "tài mới" cũng có thể dễ dàng làm quen và thao tác nhanh chóng. Ngay cách phối màu bên trong i10 cũng rất bắt mắt, nhấn mạnh phong cách trẻ trung, thể thao, cá tính.
Các trang bị tiện nghi trên Hyundai Grand i10 2024 cũng nhận được nhiều nâng cấp đáng kể, thậm chí có cả trợ lý ảo Kiki, hệ thống định vị dẫn đường phiên bản Việt, bổ sung thêm các cổng sạc... Và sự rộng rãi hơn hẳn những gì mà người dùng chờ đợi ở một mẫu xe hạng A là điều khiến nhiều khách hàng phải gật gù khi bước vào i10 đời mới.
Ở đời 2024, Hyundai Grand i10 dùng động cơ mới, giúp khả năng tiết kiệm nhiên liệu tăng lên đáng kể. Và trang bị an toàn trên mẫu xe cỡ nhỏ này cũng được nâng cấp đáng kể, giúp người ngồi trong xe thêm tự tin và an tâm.
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2024 tăng thêm 30 triệu so với mô hình cũ, song mức tăng này hoàn toàn xứng đáng với những gì được làm mới, nâng cấp trên xe. Dù là phục vụ gia đình hay mục đích kinh doanh, thế hệ 2024 của Grand i10 đều đáp ứng tốt.
Ưu điểm của i10:
- Gầm xe cao
- Nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc
- Trang bị nội thất hiện đại
- Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
- Trang bị hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control)
Nhược điểm của i10:
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
Hyundai Grand i10 và các đối thủ
- Kia Morning giá từ 369 triệu đồng
- Toyota Wigo giá từ 352 triệu đồng
- Suzuki Celerio giá từ 400 triệu đồng
- Vinfast Fadil giá từ 425 triệu đồng (đã dừng sản xuất)
Bảng giá các dòng xe Hyundai
Có thể bạn quan tâm
-
Ra mắt Honda CR-V e:FCEV 2024 phiên bản dùng nhiên liệu hydroHonda CR-V e:FCEV 2024 dùng động cơ sử dụng hydro kết hợp cắm sạc, sẽ ra mắt thị trường Mỹ vào cuối năm nay
-
Honda công bố 2 mẫu SUV coupe tuyệt đẹp e:NS2 và e:NP2Tương tự như cặp đôi e:NS1 và e:NP1 dựa trên cơ sở HR-V trước đó, Honda e:NS2 và e:NP2 là 2 mẫu xe giống hệt nhau, chỉ khác đôi chút về thiết kế.
-
Toyota Fortuner MHEV 2024 được trang bị động cơ mild hybridToyota Fortuner động cơ mild hybrid sử dụng động cơ 2.8L kết hợp động cơ điện dùng pin 48V ra mắt tại thị trường Nam Phi.
-
Triển lãm Ô tô Bắc Kinh 2024: Mazda Arata concept ra mắtMẫu concept Mazda Arata đã được trưng bày tại Triển lãm ô tô Bắc Kinh 2024, cùng với mẫu Mazda EZ-6 – hậu duệ của Mazda6. Arata concept mang hình dáng của một chiếc crossover, nhiều khả năng sẽ là mẫu xe kế nhiệm của CX-5.
-
Cuộc đua về giá bán thêm 'nóng' khi Kia sẽ làm xe điện giá rẻ EV3 và EV4Hai mẫu xe điện có thể sẽ có giá bán dưới 40.000 USD, với mẫu EV3 dự kiến ra mắt vào cuối năm nay hoặc đầu năm 2025, còn EV4 ra mắt vào năm 2026.