Mục Lục
- 1. Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất tháng 01/2026
- 2. Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2025 và chương trình ưu đãi tháng 01/2026
- 3. Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất
Dòng xe MPV tại Việt Nam ngày càng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và đa dụng khi đáp ứng tốt nhu cầu về gầm cao, sử dụng cho cả gia đình lẫn kinh doanh dịch vụ, vừa có thể di chuyển hàng ngày vừa có thể chở hàng hóa cồng kềnh.
Không bỏ lỡ thị phần hấp dẫn trên, TC Motor đã mang về "tân binh" Hyundai Stargazer để làm tròn "nét khuyết" trong chuỗi sản phẩm của mình bằng sự kiện ra mắt vào ngày 20/10/2022.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 4 phiên bản cùng giá bán từ 575 - 685 triệu đồng. Tại xứ sở vạn đảo, Stargazer đang trở thành hiện tượng khi có tới 3.955 đơn đặt hàng chỉ sau chưa đầy một tháng ra mắt.
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất tháng 01/2026
Tại thời điểm ra mắt, giá xe Hyundai Stargazer có mức khởi điểm từ 575 triệu đồng. Cụ thể:
| Bảng giá xe Hyundai Stargazer 2025 | |
| Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
| 1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 |
| 1.5 AT Đặc biệt | 625 |
| 1.5 AT Cao cấp | 675 |
| 1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 |
Có thể thấy, giá xe Hyundai Stargazer 2025 đang nằm ở mức vô cùng hấp dẫn. Được biết, xe sẽ chuyển sang lắp ráp trong nước vào đầu năm sau, hứa hẹn mang đến khoảng giá hấp dẫn hơn nữa.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2025 và chương trình ưu đãi tháng 01/2026
Để mẫu xe Hyundai Stargazer đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể hơn ngay khi có giá niêm yết chính hãng.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Tiêu chuẩn
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 |
| Phí trước bạ | 69.000.000 | 57.500.000 | 69.000.000 | 63.250.000 | 57.500.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 666.773.400 | 655.273.400 | 647.773.400 | 642.023.400 | 636.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Đặc biệt
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025
Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất gửi tới quý độc giả tham khảo.
Kích thước - Trọng lượng
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | |||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | |||
| Khoảng sáng (mm) | 185 | |||
Ngoại thất
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
| Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | LED | LED |
| Kích thước vành xe (inch) | 16 | 16 | 16 | 16 |
| Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
| Đèn pha tự động | - | • | • | • |
| Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • | • | • |
| Đèn hậu dạng LED | • | • | • | • |
| Ăng ten vây cá | • | • | ||
Nội thất
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
| Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | • | • | • | • |
| Ghế sau gập 50:50 | • | • | • | • |
| Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 | • | • | • | • |
| Màn hình đồng hồ lái (inch) | LCD 3.5 | LCD 4.2 | LCD 4.2 | LCD 4.2 |
| Dung tích khoang hành lý (L) | 200 | 200 | 200 | 200 |
| Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
An toàn
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Camera lùi | - | • | • | • |
| Hệ thống cảm biến sau | • | • | • | • |
| Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | - | - | • | • |
| Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | - | - | • | • |
| Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | - | - | • | • |
| Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
| Hệ thống phân phối lực phanh EBD | • | • | • | • |
| Đèn tự động thông minh AHB | - | - | • | • |
| Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | - | - | • | • |
| Cảm biến áp suất lốp TPMS | - | • | • | • |
| Cảnh báo người lái mất tập trung | - | - | • | • |
| Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | - | • | • | • |
| Hỗ trợ giữ làn đường LFA | - | - | • | • |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | - | • | • | • |
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • |
| Giới hạn tốc độ MSLA | - | • | • | • |
| Cân bằng điện tử | - | • | • | • |
| Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Tiện nghi
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Màn hình giải trí trung tâm | 10.25 inch | |||
| Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
| Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | • | • | • | • |
| Cổng sạc USB các hàng ghế | • | • | • | • |
| Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
| Điều khiển hành trình Cruise Control | - | • | • | • |
| Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
| Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey | - | • | • | • |
| Sạc không dây | • | • | • | • |
Động cơ, vận hành
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Mã động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
| Hộp số | iVT | iVT | iVT | iVT |
| Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | |||
| Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | |||
| Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | |||
| Hệ thống dẫn động | FWD | |||
| Hệ thống treo Trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
| Phanh Trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Tổng kết
Bảng giá các dòng xe Hyundai
Có thể bạn quan tâm
-
4 mẫu xe SUV cũ giá rẻ đáng mua vào dịp cuối năm 2025Với những ai có tài chính hạn hẹp nhưng muốn một chiếc xe gầm cao rộng rãi, đa dụng và an toàn, một chiếc xe SUV cũ giá rẻ trở thành lựa chọn khả thi nhất ở thời điểm này. -
VF 5 bán chạy nhất phân khúc, Fronx khởi đầu chậmTháng 11, VinFast VF 5 tiếp tục dẫn đầu doanh số phân khúc CUV cỡ A+, trong khi tân binh Suzuki Fronx bán ít nhất. -
Hướng dẫn kiểm tra xe HybridsBài viết cung cấp các kiến thức và quy trình và các điểm cần chú ý khi kiểm tra xe Hybrids giúp đảm bảo chiếc xe luôn ở trạng thái vận hành tối ưu -
Chery đầu tư 325 triệu USD để sản xuất xe điện tại IndonesiaTập đoàn ô tô Chery vừa chính thức công bố kế hoạch đầu tư trị giá 325 triệu USD nhằm tăng cường năng lực sản xuất tại Indonesia, đặc biệt trong lĩnh vực xe năng lượng mới. -
Xe gầm thấp tại Việt Nam chật vật tìm kháchDoanh số của loạt xe gầm thấp cỡ C, D tại Việt Nam giai đoạn gần đây là không quá ấn tượng trong bối cảnh số đông vẫn tìm đến xe gầm cao.