Mục Lục
- 1. Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất tháng 11/2025
- 2. Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2025 và chương trình ưu đãi tháng 11/2025
- 3. Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất
Dòng xe MPV tại Việt Nam ngày càng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và đa dụng khi đáp ứng tốt nhu cầu về gầm cao, sử dụng cho cả gia đình lẫn kinh doanh dịch vụ, vừa có thể di chuyển hàng ngày vừa có thể chở hàng hóa cồng kềnh.
Không bỏ lỡ thị phần hấp dẫn trên, TC Motor đã mang về "tân binh" Hyundai Stargazer để làm tròn "nét khuyết" trong chuỗi sản phẩm của mình bằng sự kiện ra mắt vào ngày 20/10/2022.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 4 phiên bản cùng giá bán từ 575 - 685 triệu đồng. Tại xứ sở vạn đảo, Stargazer đang trở thành hiện tượng khi có tới 3.955 đơn đặt hàng chỉ sau chưa đầy một tháng ra mắt.
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất tháng 11/2025
Tại thời điểm ra mắt, giá xe Hyundai Stargazer có mức khởi điểm từ 575 triệu đồng. Cụ thể:
| Bảng giá xe Hyundai Stargazer 2025 | |
| Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
| 1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 |
| 1.5 AT Đặc biệt | 625 |
| 1.5 AT Cao cấp | 675 |
| 1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 |
Có thể thấy, giá xe Hyundai Stargazer 2025 đang nằm ở mức vô cùng hấp dẫn. Được biết, xe sẽ chuyển sang lắp ráp trong nước vào đầu năm sau, hứa hẹn mang đến khoảng giá hấp dẫn hơn nữa.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2025 và chương trình ưu đãi tháng 11/2025
Để mẫu xe Hyundai Stargazer đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể hơn ngay khi có giá niêm yết chính hãng.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Tiêu chuẩn
| Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
| Giá niêm yết | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 |
| Phí trước bạ | 69.000.000 | 57.500.000 | 69.000.000 | 63.250.000 | 57.500.000 |
| Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
| Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
| Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
| Tổng | 666.773.400 | 655.273.400 | 647.773.400 | 642.023.400 | 636.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Đặc biệt
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025
Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất gửi tới quý độc giả tham khảo.
Kích thước - Trọng lượng
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | |||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | |||
| Khoảng sáng (mm) | 185 | |||
Ngoại thất
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
| Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | LED | LED |
| Kích thước vành xe (inch) | 16 | 16 | 16 | 16 |
| Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
| Đèn pha tự động | - | • | • | • |
| Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • | • | • |
| Đèn hậu dạng LED | • | • | • | • |
| Ăng ten vây cá | • | • | ||
Nội thất
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
| Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | • | • | • | • |
| Ghế sau gập 50:50 | • | • | • | • |
| Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 | • | • | • | • |
| Màn hình đồng hồ lái (inch) | LCD 3.5 | LCD 4.2 | LCD 4.2 | LCD 4.2 |
| Dung tích khoang hành lý (L) | 200 | 200 | 200 | 200 |
| Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
An toàn
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Camera lùi | - | • | • | • |
| Hệ thống cảm biến sau | • | • | • | • |
| Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | - | - | • | • |
| Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | - | - | • | • |
| Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | - | - | • | • |
| Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
| Hệ thống phân phối lực phanh EBD | • | • | • | • |
| Đèn tự động thông minh AHB | - | - | • | • |
| Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | - | - | • | • |
| Cảm biến áp suất lốp TPMS | - | • | • | • |
| Cảnh báo người lái mất tập trung | - | - | • | • |
| Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | - | • | • | • |
| Hỗ trợ giữ làn đường LFA | - | - | • | • |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | - | • | • | • |
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • |
| Giới hạn tốc độ MSLA | - | • | • | • |
| Cân bằng điện tử | - | • | • | • |
| Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Tiện nghi
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Màn hình giải trí trung tâm | 10.25 inch | |||
| Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
| Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | • | • | • | • |
| Cổng sạc USB các hàng ghế | • | • | • | • |
| Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
| Điều khiển hành trình Cruise Control | - | • | • | • |
| Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
| Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey | - | • | • | • |
| Sạc không dây | • | • | • | • |
Động cơ, vận hành
| Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
| Mã động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
| Hộp số | iVT | iVT | iVT | iVT |
| Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | |||
| Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | |||
| Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | |||
| Hệ thống dẫn động | FWD | |||
| Hệ thống treo Trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
| Phanh Trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Tổng kết
Bảng giá các dòng xe Hyundai
Có thể bạn quan tâm
-
Bugatti Chiron khi đổ đầy bình xăng sẽ đi được bao nhiêu km?Thử nghiệm độc đáo này được chính CEO Mate Rimac thực hiện với chiếc Bugatti Chiron Sport của mình trong chuyến hành trình đến triển lãm IAA Mobility 2025. -
-
Công cụ AI nào giúp bạn giải quyết sự cố ô tô chuẩn nhất?Một thợ máy ở Anh đã thử nghiệm ChatGPT, Google AI và Microsoft Copilot để xem công cụ nào thực sự hữu ích khi xe gặp trục trặc. -
Top 5 xe MPV bán chạy tháng 8/2025: Mitsubishi Xpander bị đối thủ bám sátDoanh số tháng 8/2025 của Mitsubishi Xpander sụt giảm gần 650 xe so với tháng 7. Dù dẫn đầu phân khúc MPV nhưng khoảng cách với đối thủ xếp sau Toyota Veloz đã bị thu hẹp đáng kể. -
9 thói quen lái xe “già trước tuổi” khiến bạn mất điểm trên đườngNhiều tài xế không nhận ra rằng chính những thói quen nhỏ khi cầm lái lại khiến họ trông “già dặn” hơn so với tuổi thật trong mắt người khác.