Mục Lục
- 1. Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất tháng 02/2025
- 2. Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2025 và chương trình ưu đãi tháng 02/2025
- 3. Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất
Dòng xe MPV tại Việt Nam ngày càng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và đa dụng khi đáp ứng tốt nhu cầu về gầm cao, sử dụng cho cả gia đình lẫn kinh doanh dịch vụ, vừa có thể di chuyển hàng ngày vừa có thể chở hàng hóa cồng kềnh.
Không bỏ lỡ thị phần hấp dẫn trên, TC Motor đã mang về "tân binh" Hyundai Stargazer để làm tròn "nét khuyết" trong chuỗi sản phẩm của mình bằng sự kiện ra mắt vào ngày 20/10/2022.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 4 phiên bản cùng giá bán từ 575 - 685 triệu đồng. Tại xứ sở vạn đảo, Stargazer đang trở thành hiện tượng khi có tới 3.955 đơn đặt hàng chỉ sau chưa đầy một tháng ra mắt.
Giá xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất tháng 02/2025
Tại thời điểm ra mắt, giá xe Hyundai Stargazer có mức khởi điểm từ 575 triệu đồng. Cụ thể:
Bảng giá xe Hyundai Stargazer 2025 | |
Dòng xe | Giá xe (triệu đồng) |
1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 |
1.5 AT Đặc biệt | 625 |
1.5 AT Cao cấp | 675 |
1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 |
Có thể thấy, giá xe Hyundai Stargazer 2025 đang nằm ở mức vô cùng hấp dẫn. Được biết, xe sẽ chuyển sang lắp ráp trong nước vào đầu năm sau, hứa hẹn mang đến khoảng giá hấp dẫn hơn nữa.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2025 và chương trình ưu đãi tháng 02/2025
Để mẫu xe Hyundai Stargazer đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể hơn ngay khi có giá niêm yết chính hãng.
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 | 575.000.000 |
Phí trước bạ | 69.000.000 | 57.500.000 | 69.000.000 | 63.250.000 | 57.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 666.773.400 | 655.273.400 | 647.773.400 | 642.023.400 | 636.273.400 |
Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Đặc biệt
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025
Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2025 mới nhất gửi tới quý độc giả tham khảo.
Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.695 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | |||
Khoảng sáng (mm) | 185 |
Ngoại thất
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • |
Đèn chiếu sáng | Halogen | Halogen | LED | LED |
Kích thước vành xe (inch) | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kích thước lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Đèn pha tự động | - | • | • | • |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ | • | • | • | • |
Đèn hậu dạng LED | • | • | • | • |
Ăng ten vây cá | • | • |
Nội thất
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Chất liệu bọc vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | • | • | • | • |
Ghế sau gập 50:50 | • | • | • | • |
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2 | • | • | • | • |
Màn hình đồng hồ lái (inch) | LCD 3.5 | LCD 4.2 | LCD 4.2 | LCD 4.2 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
An toàn
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Camera lùi | - | • | • | • |
Hệ thống cảm biến sau | • | • | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA | - | - | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | - | - | • | • |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA | - | - | • | • |
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | • | • | • | • |
Đèn tự động thông minh AHB | - | - | • | • |
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW | - | - | • | • |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | - | • | • | • |
Cảnh báo người lái mất tập trung | - | - | • | • |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | - | • | • | • |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | - | - | • | • |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | - | • | • | • |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • |
Giới hạn tốc độ MSLA | - | • | • | • |
Cân bằng điện tử | - | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Tiện nghi
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Màn hình giải trí trung tâm | 10.25 inch | |||
Hệ thống loa | 4 loa | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | • | • | • | • |
Cổng sạc USB các hàng ghế | • | • | • | • |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Điều khiển hành trình Cruise Control | - | • | • | • |
Cửa gió hàng ghế sau | • | • | • | • |
Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey | - | • | • | • |
Sạc không dây | • | • | • | • |
Động cơ, vận hành
Thông số | Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn | Stargazer 1.5 AT Đặc biệt | Stargazer 1.5 AT Cao cấp | Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
Mã động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Hộp số | iVT | iVT | iVT | iVT |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6.300 | |||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.500 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 40 | |||
Hệ thống dẫn động | FWD | |||
Hệ thống treo Trước/sau | MacPherson/Thanh cân bằng | |||
Phanh Trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Tổng kết
Bảng giá các dòng xe Hyundai
Có thể bạn quan tâm
-
Sắp ra mắt Đông Nam Á, Hyundai Creta 2025 có giá từ 594 triệu đồngHãng xe Hàn Quốc chuẩn bị ra mắt mẫu CUV cỡ B Hyundai Creta 2025 tại thị trường Indonesia vào đầu năm 2025 với những nâng cấp đáng kể.
-
Lynk & Co bắt đầu mở bán SUV điện 02 với tên mới Z20 tại Trung Quốc với giá từ 484 triệu đồngPhiên bản cao nhất của Lynk & Co Z20 vừa được mở bán có công suất lên tới 335 mã lực trong khi chỉ có giá 537 triệu đồng.
-
Toyota Corolla Cross sẽ có màu sơn đỏ Soul Red Crystal giống MazdaDựa trên mối liên hệ chặt chẽ giữa hai nhà sản xuất ô tô Nhật Bản, Toyota sẽ sử dụng màu sơn đỏ đặc trưng của Mazda cho các mẫu Corolla Cross 2025.
-
Ford Việt Nam bứt phá doanh số kỷ lục lịch sử năm 2024 được thiết lậpNăm 2024, Ford Việt Nam đạt kỷ lục doanh số 42.175 xe, tăng 10% so với năm 2023. Ba dòng xe chủ lực gồm Ranger, Everest, và Transit tiếp tục dẫn đầu phân khúc, đồng thời ghi nhận kỷ lục bán hàng năm cho Ranger, Everest, và Territory.
-
Cận cảnh Wuling Zhiguang EV mẫu xe điện giá chỉ 174 triệu đồng có gì đặc biệt?Wuling Zhiguang EV là mẫu xe điện mang thiết kế tương đồng với Hongguang Mini EV – dòng xe đã quen thuộc tại thị trường Việt Nam, nhưng sở hữu kích thước lớn hơn, mang lại không gian rộng rãi và tiện nghi hơn cho người dùng.