Giá xe Hyundai Stargazer 2024 mới nhất

Dòng xe MPV tại Việt Nam ngày càng được ưa chuộng nhờ tính linh hoạt và đa dụng khi đáp ứng tốt nhu cầu về gầm cao, sử dụng cho cả gia đình lẫn kinh doanh dịch vụ, vừa có thể di chuyển hàng ngày vừa có thể chở hàng hóa cồng kềnh.

Không bỏ lỡ thị phần hấp dẫn trên, TC Motor đã mang về "tân binh" Hyundai Stargazer để làm tròn "nét khuyết" trong chuỗi sản phẩm của mình bằng sự kiện ra mắt vào ngày 20/10/2022.

Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 4 phiên bản cùng giá bán từ 575 - 685 triệu đồng. Tại xứ sở vạn đảo, Stargazer đang trở thành hiện tượng khi có tới 3.955 đơn đặt hàng chỉ sau chưa đầy một tháng ra mắt.

Giá xe Hyundai Stargazer 2024 mới nhất tháng 11/2024

Tại thời điểm ra mắt, giá xe Hyundai Stargazer có mức khởi điểm từ 575 triệu đồng. Cụ thể:

Bảng giá xe Hyundai Stargazer 2024
Dòng xe Giá xe (triệu đồng)
1.5 AT Tiêu chuẩn 575
1.5 AT Đặc biệt 625
1.5 AT Cao cấp 675
1.5 AT Cao cấp 6 ghế 685

Có thể thấy, giá xe Hyundai Stargazer 2024 đang nằm ở mức vô cùng hấp dẫn. Được biết, xe sẽ chuyển sang lắp ráp trong nước vào đầu năm sau, hứa hẹn mang đến khoảng giá hấp dẫn hơn nữa.

Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 2024 và chương trình ưu đãi tháng 11/2024

Để mẫu xe Hyundai Stargazer đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể hơn ngay khi có giá niêm yết chính hãng.

Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Tiêu chuẩn

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 575.000.000 575.000.000 575.000.000 575.000.000 575.000.000
Phí trước bạ 69.000.000 57.500.000 69.000.000 63.250.000 57.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 666.773.400 655.273.400 647.773.400 642.023.400 636.273.400

Giá lăn bánh xe Hyundai Stargazer 1.5L Đặc biệt

 

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024

Bảng thông số kỹ thuật xe Hyundai Stargazer 2024 mới nhất gửi tới quý độc giả tham khảo.

Kích thước - Trọng lượng

Thông số Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn Stargazer 1.5 AT Đặc biệt Stargazer 1.5 AT Cao cấp Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460 x 1.780 x 1.695
Chiều dài cơ sở (mm) 2.780
Khoảng sáng (mm) 185

Ngoại thất

Thông số Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn Stargazer 1.5 AT Đặc biệt Stargazer 1.5 AT Cao cấp Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Đèn LED định vị ban ngày
Đèn chiếu sáng Halogen Halogen LED LED
Kích thước vành xe (inch) 16 16 16 16
Kích thước lốp 205/55R16 205/55R16 205/55R16 205/55R16
Đèn pha tự động -
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ
Đèn hậu dạng LED
Ăng ten vây cá

Nội thất

Thông số Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn Stargazer 1.5 AT Đặc biệt Stargazer 1.5 AT Cao cấp Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Chất liệu bọc vô lăng Urethane Da Da Da
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng
Ghế sau gập 50:50
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2
Màn hình đồng hồ lái (inch) LCD 3.5 LCD 4.2 LCD 4.2 LCD 4.2
Dung tích khoang hành lý (L) 200 200 200 200
Chất liệu ghế Nỉ Da cao cấp Da cao cấp Da cao cấp

An toàn

Thông số Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn Stargazer 1.5 AT Đặc biệt Stargazer 1.5 AT Cao cấp Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Camera lùi -
Hệ thống cảm biến sau
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA - -
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA - -
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA - -
Chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh EBD
Đèn tự động thông minh AHB - -
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW - -
Cảm biến áp suất lốp TPMS -
Cảnh báo người lái mất tập trung - -
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS -
Hỗ trợ giữ làn đường LFA - -
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc -
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Giới hạn tốc độ MSLA -
Cân bằng điện tử -
Số túi khí 2 2 6 6

Tiện nghi

Thông số Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn Stargazer 1.5 AT Đặc biệt Stargazer 1.5 AT Cao cấp Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Màn hình giải trí trung tâm 10.25 inch
Hệ thống loa 4 loa 6 loa 8 loa Bose 8 loa Bose
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Cổng sạc USB các hàng ghế
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động Tự động
Điều khiển hành trình Cruise Control -
Cửa gió hàng ghế sau
Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey -
Sạc không dây

Động cơ, vận hành

Thông số Stargazer 1.5 AT Tiêu chuẩn Stargazer 1.5 AT Đặc biệt Stargazer 1.5 AT Cao cấp Stargazer 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Mã động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Hộp số iVT iVT iVT iVT
Công suất cực đại (PS/rpm) 115/6.300
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 40
Hệ thống dẫn động FWD
Hệ thống treo Trước/sau MacPherson/Thanh cân bằng
Phanh Trước/sau Đĩa/Tang trống

Tổng kết

Bảng giá các dòng xe Hyundai

Có thể bạn quan tâm