So sánh các phiên bản Hyundai Accent 2024 All New mới ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Thứ Bảy, 01/06/2024 - 11:01
Mẫu xe sedan cỡ B - Hyundai Accent 2024 thế hệ mới vừa được giới thiệu tại Việt Nam ngày 30/5 có giá niêm yết từ 439-569 triệu đồng, giảm từ 12-33 triệu đồng so với phiên bản cũ. Cái tên All New Accent hoàn toàn chuẩn xác để gọi tên mẫu sedan cỡ B thế hệ thứ 6 bởi so với thế hệ trước, mẫu xe này đã được lột xác toàn diện, từ nội – ngoại thất cho đến các trang bị an toàn.
Dưới đây là các bảng so sánh về thông số kỹ thuật, trang thiết bị tiện nghi ngoại/nội thất, động cơ vận hành, công nghệ an toàn và giá bán của 4 phiên bản xe Hyundai Accent 2024.
1. So sánh 4 phiên bản Hyundai Accent 2024 về giá bán
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Giá bán | 439 triệu đồng | 489 triệu đồng | 529 triệu đồng | 569 triệu đồng |
Mỗi phiên bản Accent 2024 có mức giá chênh lệch nhau từ 40 -50 triệu đồng. Giá xe Accent phiên bản mới đã tăng hơn đời trước, thậm chí bản cao nhất của Accent đắt hơn 24 triệu đồng so với bản cao nhất của Vios. Chỉ Honda City là vẫn ở ngưỡng giá cao hơn nhiều các đối thủ cùng phân khúc.
Accent 2024 lột xác về thiết kế, thừa hưởng nhiều từ đàn anh Elantra
2. So sánh 4 phiên bản Hyundai Accent 2024 về kích thước
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Dài (mm) | 4.535 | 4.535 | 4.535 | 4.535 |
Rộng (mm) | 1.765 | 1.765 | 1.765 | 1.765 |
Cao (mm) | 1.475 | 1.475 | 1.475 | 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 | 2.670 | 2.670 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 165 | 165 | 165 | 165 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 45 | 45 | 45 | 45 |
Thông số lốp | 185/55 R15 | 185/55 R15 | 185/55 R15 | 205/55 R16 |
Chất liệu lazang | Thép | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Cả 4 phiên bản đều có kích thước giống nhau, Accent 2024 có chiều dài cơ sở dài hơn so với bản cũ là 70cm và là dòng xe có chiều dài cơ sở lớn nhất phân khúc, thậm chí còn dài hơn nhiều xe thuộc phân khúc sedan hạng C. So với thế hệ trước Hyundai Accent 2024 cũng dài hơn 95mm, rộng hơn 36mm, cao hơn 15mm.
Ở phiên bản Accent 1.5 AT Cao cấp sử dụng mâm 16 inch còn 3 phiên bản còn lại sử dựng mâm 15 inch, duy nhất phiên bản số sàn sử dụng mâm sắt còn các bản số tự động sử dụng mâm hợp kim.
Accent 2024 có chiều dài cơ sở là 2.670mm lớn nhất phân khúc sedan hạng B
3. So sánh 4 phiên bản Hyundai Accent 2024 về trang bị ngoại thất
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Đèn chiếu sáng | Halogen projector | Halogen projector | LED | LED |
Đèn ban ngày | - | - | Có | Có |
Đèn sương mù | - | Có | Có | Có |
Đèn hậu LED | - | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương |
Tay nắm cửa mạ chrome | - | Có | Có | Có |
Đầu xe Accent 2024 trên 2 bản cao nhất lắp dải LED định vị toàn chiều rộng xe đặt thấp giống như Hyundai Stargazer X. Trên bản cao cấp nhất, Hyundai trang bị hệ thống đèn pha tự động thích ứng cho Accent, tính năng này cũng trang bị trên City, trong khi Vios không có.
Cụm đèn hậu thiết kế theo phong cách chữ L, trên hai phiên bản cao cấp nhất là đèn LED
Cụm đèn hậu Accent 2024 thiết kế theo phong cách chữ L
Accent 1.5 MT 2024 trang bị đèn pha halogen, loại bỏ đèn sương mù, vành sắt 15 inch đi kèm lốp 185/65 R15, phiên bản này tập trung cho khách hàng dùng chạy dịch vụ
4. So sánh 4 phiên bản Hyundai Accent 2024 về trang bị nội thất
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen |
Tiện ích ghế ngồi | - | - | - | Làm mát ghế trước |
Cửa sổ chỉnh điện một chạm ghế lái | - | Có | Có | Có |
Chỉnh ghế lái | Cơ, 6 hướng | Cơ, 6 hướng | Cơ, 6 hướng | Cơ, 6 hướng |
Vô lăng điều chỉnh | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Chất liệu vô-lăng | Nhựa | Nhựa | Da | Da |
Lẫy chuyển số | - | - | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cụm màn thông tin | 3,5 inch | Kỹ thuật số 10.25 inch | Kỹ thuật số 10.25 inch | Kỹ thuật số 10.25 inch |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch | - | Có | Có | Có |
Apple Car, Adroid Auto | - | Có | Có | Có |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Điều hòa | Cơ | Cơ | Cơ | Tự động 1 vùng |
Cổng sạc type C ghế sau | - | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa ghế sau | - | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | - | - | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | - | - | Có | Có |
Sạc không dây | - | - | - | Có |
Cả 3 bản số tự động đều lắp màn hình AVN cảm ứng tích hợp hệ thống định vị dẫn đường. Hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Hệ thống điều hòa tự động chỉ trang bị trên bản 1.5 AT Cao cấp.
Cả 3 phiên bản Accent 2024 số tự động đều lắp cụm đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch
Nội thất bản Accent 1.5 MT 2024 lược bỏ màn hình giải trí, bảng đồng hồ là cặp đồng hồ analog kết hợp với màn hình LCD 3,5 inch
5. So sánh 4 phiên bản Hyundai Accent 2024 về trang bị về trang bị an toàn
Phiên bản | 1.5MT | 1.5AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Túi khí | 2 | 2 | 4 | 6 |
ABS | Có | Có | Có | Có |
EBD | Có | Có | Có | Có |
BA | Có | Có | Có | Có |
ESP | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
Camera lùi | - | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | - | - | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước | - | - | - | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | - | - | - | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi | - | - | - | Có |
Đen pha tự động thích ứng | - | - | - | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | - | - | - | Có |
Hỗ trợ duy trì làn đường | - | - | - | Có |
Cảnh báo phương tiện phía trước di chuyển | - | - | - | Có |
Chìa khóa mã hóa & chống trộm Immobilizer | - | - | - | Có |
Trên phiên bản 1.5 AT Cao cấp được trang bị hệ thống an toàn Hyundai SmartSense bao gồm: hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA); hỗ trợ giữ và duy trì làn đường (LKA/LFA); hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA); hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA)...
6. So sánh 4 phiên bản Hyundai Accent 2024 về trang bị về động cơ, hộp số, vận hành
Phiên bản | 1.5 MT | 1.5 AT | 1.5 AT Đặc biệt | 1.5 AT Cao cấp |
Động cơ | Smart Stream G1.5 | Smart Stream G1.5 | Smart Stream G1.5 | Smart Stream G1.5 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | 1497 | 1497 | 1497 |
Công suất | 113 mã lực | 113 mã lực | 113 mã lực | 113 mã lực |
Mô-men xoắn | 144 Nm | 144 Nm | 144 Nm | 144 Nm |
Hộp số | Sàn 6 cấp | Vô cấp IVT | Vô cấp IVT | Vô cấp IVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | Mc Pherson | Mc Pherson | Mc Pherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Trợ lục lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Chế độ lái | - | - | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport |
Hyundai trang bị cho Accent thế hệ mới động cơ Smartstream 1.5 mới, công suất 113 mã lực, mô-men xoắn cực đại 144 Nm, tùy chọn số sàn 6MT hoặc CVT. Hai đối thủ Vios và City cũng lắp động cơ 1,5 lít. Vios có công suất 106 mã lực, mô-men xoắn 140 Nm. Trong khi City là 119 mã lực và mô-men xoắn cực đại 145 Nm. Theo công bố của nhà sản xuất, Accent 1.5 MT có mức tiêu thụ nhiên liệu 5,89 lít/100 km đường hỗn hợp.
Accent thế hệ mới trang bị động cơ Smartstream 1.5
Tin cũ hơn
So sánh Toyota Vios 2023 và Mazda 2 sedan 2023
So sánh Kia Sonet và Kia Seltos chi tiết từng khía cạnh
So sánh Ford Everest và Toyota Fortuner: chọn xe Mỹ hay xe Nhật?
So sánh Toyota Innova Cross 2.0 HEV và Hyundai Custin bản 2.0T Cao cấp
So sánh Toyota Vios 2020 và 2021
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh Mitsubishi Xforce Premium và Honda HR-V GCó giá bán không chênh lệch nhiều nhưng Honda HR-V G mạnh về vận hành và an toàn thì Mitsubishi Xforce Premium lại có nhiều trang bị tiện ích hơn.
-
So sánh Honda City RS và Hyundai Accent 2024 1.5 AT Cao cấpỞ tầm giá 500-600 triệu đồng, Honda City RS cho động cơ mạnh mẽ hơn trong khi Accent 1.5 AT Cao Cấp vượt trội về tính năng an toàn.
-
So sánh Hyundai Accent 2024 với các đối thủ có gì khác biệt?Mẫu xe sedan cỡ B - Hyundai Accent 2024 thế hệ mới vừa ra mắt có giá từ 439-569 triệu đồng. Mẫu xe dài rộng hơn, thiết kế hiện đại hơn, động cơ mạnh hơn cũng như nhiều tính năng an toàn hơn.
-
So sánh chi phí sử dụng xe điện VinFast VF 3 và xe xăng hạng AVới mức giá chỉ từ 230 tới hơn 300 triệu, người dùng đã có thể sở hữu ô tô điện VinFast VF3, tuy nhiên chi phí sử dụng các dòng xe điện cỡ nhỏ này liệu có dễ chịu hơn xe với xe xăng hạng A.
-
So sánh phiên bản cao cấp nhất của Toyota Yaris Cross HEV và Mitsubishi Xforce UltimateToyota Yaris Cross HEV và Mitsubishi Xforce Ultimate đều là hai phiên bản cao cấp nhất của 2 mẫu xe trên. Yaris Cross đang có giá bán cao hơn 60 triệu đồng so với Xforce do được trang bị động cơ hybrid, tuy nhiên nếu so sánh về thông số, trang bị và an toàn sẽ ra sao?
Giá xe ô tô
-
- Giá xe Toyota Camry
- Giá xe Toyota Vios
- Giá xe Toyota Corolla Cross
- Giá xe Hyundai Accent
- Giá xe Hyundai Creta
- Giá xe Hyundai Santa Fe
- Giá xe Hyundai Palisade
- Giá xe Hyundai
- Giá xe Kia Sorento
- Giá xe Mazda 3
- Giá xe Mazda CX-5
- Giá xe Mitsubishi Xpander
- Giá xe Porsche Macan
- Giá xe Suzuki Jimny
- Giá xe VinFast VF7