So sánh trang bị Ford Explorer, Volkswagen Teramont X và Hyundai Palisade
Thứ Tư, 10/07/2024 - 20:04
Để tìm ra mẫu xe phù hợp với nhu cầu và sở thích của mỗi cá nhân, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu kỹ phiên bản tiêu chuẩn của 3 mẫu xe Ford Explorer, Volkswagen Teramont X và Hyundai Palisade dựa trên các yếu tố ngoại thất, nội thất, động cơ và trang bị tiện ích.
Cùng được định vị là SUV cỡ lớn nhưng cả 3 mẫu xe này lại có giá bán chênh lệch nhau khá nhiều, chính vì thế những trang bị của xe cũng sẽ có phần khác nhau.
Ngoại thất | Volkswagen Teramont X | Hyundai Palisade | Ford Explorer |
Giá xe | 1,998 tỷ đồng | 1,469 tỷ đồng | 1,999 tỷ đồng |
Kích thước | 4.917 x 1.989 x 1.729 | 4995 x 1975 x 1785 | 5.049 x 2.004 x 1.778 |
Khoảng sáng gầm(mm) | 233 | 203 | 200 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 540 | 510 | 596 |
Số chỗ ngồi | 5 | 6-7 | 7 chỗ |
Mâm đúc hợp kim | 20 inch | 18-20 inch | 20 inch |
Hệ thống phanh | Đĩa thông gió | Đĩa | Đĩa |
Lốp xe trước/sau | 255/50R20 | 245/60R18 | 255/55R20 |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Full LED | LED Projector | Đèn chiếu gần kiểu LED tự động với dải đèn LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn pha điều chỉnh độ cao | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng | Có | Có | Có |
Đèn chào mừng | Có | Có | Có |
Logo phát sáng | Có | không | không |
Đèn chờ dẫn đường | Có | không | không |
Đèn thảm sàn | Có | không | không |
Cụm đèn phía sau | 3D LED kết hợp logo phát sáng phía sau | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, gương phía hành khách tự động phối hợp với chức năng lùi hỗ trợ tài xế, chức năng sưởi, nhớ vị trí | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Cảnh báo điểm mù, Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có |
Cốp sau | đá cốp | bấm điện đá cốp | đá cốp |
Giá nóc | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Đều là SUV cỡ lớn nhưng “tân binh” Volkswagen Teramont X lại chỉ có cấu hình 5 chỗ ngồi, trong khi Hyundai Palisade lại có cấu hình tùy chọn 6 - 7 chỗ; còn Ford Explorer lại là 7 chỗ.
Nội thất | Volkswagen Teramont X | Hyundai Palisade | Ford Explorer |
Màn hình trung tâm | 12 inch điều khiển bằng cử chỉ, Apple CarPlay, USB, Bluetooth | 12,3 inch kết nối camera 360 độ, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto | 8inch tích hợp Apple CarPlay/Android Auto |
Đồng hồ sau vô lăng | Đồng hồ kỹ thuật số 10,25 inch | Đồng hồ kỹ thuật số 10 inch | Đồng hồ analog 6,5 inch |
Màn hình HUD | Không | Có | Không |
Chất liệu ghế | Ghế da có thông hơi | Ghế da | Ghế da cao cấp |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hươngs và 4 hưởng đệm lưng, nhớ vị trí ghế | Chỉnh điện 12 hướng, sưởi, làm mát, nhớ vị trí | Chỉnh điện 8 hươngs |
Ghế hành khách phía trên | Chỉnh điện 8 hướng và 4 hươngs đệm lưng | Chỉnh điện 12 hướng, sưởi, làm mát, nhớ vị trí | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau | Sưởi hàng ghế sau | Ghế “Captain”, điều khiển 1 chạm, rèm che nắng | Rèm che nắng |
Vô lăng | Bọc da, cảm ứng, chỉnh điện 4 hướng | Bọc da, sưởi | Bọc da, sưởi, chỉnh điện 4 hưởng |
Cần số | Điện tử | Điện tử | Điện tử |
Cửa sổ trời | Toàn cảnh Panoramic Sunroof | Không | Toàn cảnh Paronama |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 12 loa Infinity | 12 loa |
Sạc không dây | Không | Không | có |
Điều hòa | Điều hòa tự động 3 không khí PM2.5 | Điều hòa Tự động, 3 vùng độc lập | Tự động 2 vùng khí hâu |
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Đèn viền nội thất | 30 màu | không | không |
Gương chiếu hậu bên trong | Chống chói tự động bên trong | Chống chói tự động ECM | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày, đêm |
Khóa điện thông minh | Có | Có | Có |
Nút bấm khởi động điện | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay | Trước, sau | Trước, sau | Trước, sau |
Trong 3 mẫu xe Ford Explorer, Hyundai Palisade và Volkswagen Teramont X thì mẫu xe đến từ Mỹ có động cơ mạnh mẽ nhất.
Động cơ | Volkswagen Teramont X | Hyundai Palisade | Ford Explorer |
Loại động cơ | 2.0 TSI | R2.2 CRDi | Xăng 2.3L Ecoboost |
Hộp số | ly hợp kép DSG 7 cấp | tự động 8 cấp | tự động 10 cấp |
Công suất cực đại (mã lực) | 220 | 200 | 273 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 350 | 440 | 431,5 |
Hệ dẫn động | dẫn động 4 bánh 4Motion | FWD | 4WD |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70 | 71 | 72,7 |
Dung tích xi lanh | 1984 | 2.199 | 2261 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập, đa điểm | Treo đa liên kết | Treo đa liên kết |
Chế độ lái | Eco, Comfort, Sport, Custom, Off road, Offroad Custom, Snow | Eco, Sport, Normal, Smart | Eco, Normal, Sport, Slippery, Deep Sand, Trail, và Tow Haul |
Cả 3 mẫu xe này đều sở hữu loạt những trang bị tiện ích tiên tiến, hỗ trợ tối đa cho người lái trong quá trình vận hành.
Trang bị an toàn | Volkswagen Teramont X | Hyundai Palisade | Ford Explorer |
Túi khí | 9 | 6 | 10 |
Cảnh báo tập trung cho người lái | Có | Có | không |
Khóa vi sai điện tử (EDS) | Có | Có | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử(ESC) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trơn trượt (ASR) | Có | không | không |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe (PLA) | Có | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát cự ly đỗ xe trước/sau PDC | Có | Không | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực(EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanhkhẩn cấp(BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo rời tay khỏi vô lăng (HOD) | Có | Không | Không |
Hệ thống phanh khẩn cấp trong phố(giám sát người đi bộ, người đi xe đạp) | Có | Không | Có |
Cảnh báo va chạm trước & hỗ trợ phanh | Có | Có | Có |
Hệ thống bảo vệ trước và chạm | Không | Không | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Có | Có | Có |
Tin cũ hơn
So sánh chi phí sử dụng xe điện VinFast VF 3 và xe xăng hạng A
Toyota Vios và Hyundai Accent cuộc đua khốc liệt hay đã đi đến hồi kết?
So sánh Honda Civic 2024 và KIA K3 2024: Lựa chọn nào dành cho bạn?
So sánh Toyota Innova Cross 2.0 HEV và Hyundai Custin bản 2.0T Cao cấp
So sánh Suzuki Ertiga Hybrid 2024 và Toyota Avanza Premio 2024: nên mua xe nào để chạy dịch vụ?
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh Mazda CX-8 2024 và Toyota Fortuner 2024: Lựa chọn nào phù hợp với bạn?Mazda CX-8 tạo ấn tượng mạnh với thiết kế thể thao và hiện đại, trong khi Toyota Fortuner tiếp tục khẳng định mình bằng vẻ khỏe khoắn, mạnh mẽ đặc trưng của một chiếc SUV truyền thống.
-
So sánh Suzuki XL7 và Mitsubshi Xpander 2024: thông số kỹ thuật, động cơ, tiện nghi, an toànKhi tìm kiếm một chiếc xe đa dụng phục vụ cho gia đình hoặc công việc, trong phân khúc MPV hai cái tên nổi bật nhất chắc chắn phải kể đến chính là Mitsubishi Xpander và Suzuki XL7.
-
So sánh Honda City 2024 và Toyota Vios 2024: Đâu là lựa chọn sedan hàng đầu cho đô thị?Cả Honda City và Toyota Vios đều là những mẫu sedan hạng B nổi bật trên thị trường Việt Nam, mỗi xe sở hữu những ưu điểm riêng biệt, tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với người tiêu dùng. Với mức giá dao động từ 500 đến 600 triệu đồng, hai mẫu xe này đang cạnh tranh quyết liệt để chiếm lĩnh thị phần trong phân khúc đầy tiềm năng này.
-
So sánh Mitsubishi Outlander 2.0 CVT và Hyundai Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànHiện nay, trên thị trường Việt Nam có rất nhiều mẫu xe thuộc phân khúc Crossover cỡ C như Toyota RAV4, Honda CR-V, Mazda CX-5,… Tuy nhiên, hai mẫu xe Hyundai Tucson và Mitsubishi Outlander vẫn luôn giữ vị trí dẫn đầu về doanh số bán ra và sự yêu thích của người tiêu dùng.
-
So sánh các phiên bản xe Mitsubishi Attrage 2024: thông số, tiện ích, an toàn, động cơMitsubishi Attrage là hãng xe sedan giá rẻ đến từ Nhật Bản. Với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, đây là mẫu xe lý tưởng cho nhu cầu di chuyển hàng ngày. Với lợi thế về giá bán, mẫu xe đươc rất nhiều gia đình lựa chọn sử dụng hoặc kinh doanh.