So sánh 3 phiên bản VinFast VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn

Thứ Năm, 18/07/2024 - 17:47

Ngày 15/07/2024, VinFast tái định vị VF8 thông qua bản nâng cấp nhẹ đầu tiên kể từ khi ra mắt lần đầu vào năm 2021, ra mắt 3 phiên bản VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus. Cùng Oto 365 tìm hiểu sự khác nhau giữa các phiên bản này.

Được ra mắt lần đầu ngày 18/11/2021 tại Triển lãm ô tô Los Angeles 2021, Vinfast VF8 là mẫu ô tô điện gây ấn tượng về thiết kế cũng như các công nghệ hiện đại.

Kể từ ngày 12/07/2024, VinFast VF8 có 3 phiên bản là VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus. Mức độ chênh lệch giữa các phiên bản VinFast VF 8 lên tới hàng trăm triệu đồng. Ở bản mới, VF8 được phân cấp tên theo mục đích sử dụng. Xe bán cho khách hàng kinh doanh dịch vụ mang tên VF8S. Trong khi xe cho khách hàng cá nhân gọi là VF 8 Lux và VF 8 Lux Plus.

Hãy cùng Oto 365 so sánh sự khác biệt về giá bán, thông số kỹ thuật, trang bị tiện nghi, an toàn, chi phí vận hành.

VF8 thêm phiên bản để đa dạng hóa sản phẩm

So sánh VinFast VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus về giá bán

  VF8S VF8 Lux VF8 Lux Plus
Bản thuê pin 1,079 tỷ đồng 1,170 tỷ 1,359 tỷ
Bản kèm pin 1,289 tỷ 1,38 tỷ 1,569 tỷ
Ưu đãi - Miễn phí sạc 2 năm tại các trụ VinFast

Bảng giá VinFast VF8

  Đi < 3000km Đi ≥ 3000km
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 41.000.000

Chi phí thuê pin và cọc pin VinFast VF8

So sánh VinFast VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus về thông số kỹ thuật

Thông số VF8S VF8 Lux VF8 Lux Plus
Chiều dài cơ sở (mm) 2,950
Dài x Rộng x Cao (mm) 4,750 x 1,934 x 1,667
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 175
Dung tích khoang hành lý có hàng ghế cuối (lít) 376
Dung tích khoang hành lý gập hàng ghế cuối (lít) 1,373
Dung tích khoang chứa hành lý phía trước (lít) 88
Trọng lượng không tải (kg) 2,455 2,455 2,520
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) 70 70 70

Về thông số kỹ thuật thì trên bản VF8 Lux Plus có trọng lượng không tải lớn hơn 2 bản còn lại 65kg, còn lại các thông số đều giống nhau.

So sánh VinFast VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus về động cơ và pin

Thông số VF8S VF8 Lux VF8 Lux Plus
ĐỘNG CƠ
Công suất tối đa (kW/Hp) 260/349 260/349 300/402
Mô men xoắn cực đại (Nm) 500 500 620
Tăng tốc 0 - 100 km/h (s) 5,9 5,9 5,5
PIN
Dung lượng pin khả dụng (kWh) 87,7 87,7 87,7
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) theo chuẩn châu Âu (WLTP) 471 471 457
Thời gian nạp pin nhanh nhất (từ 10 đến 70%) (phút) ≤ 31 ≤ 31 ≤ 31
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC
Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport
Sưởi pin cao thế

Cả 3 phiên bản đều sử dụng pin CALT, đây là nâng cấp đáng kể vì tại thời điểm ra mắt VF8 có lựa chọn pin SDI và pin CALT (pin SDI rẻ hơn so với pin CALT khoảng 70 triệu. Do VF8 Lux Plus có trọng lượng lớn hơn 2 phiên bản VinFast VF8S, VF8 Lux nên quãng đường đi được mỗi lần sạc đầy theo chuẩn WLTP cũng ngắn hơn.

VF8 Lux Plus

So sánh VinFast VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus về trang bị

Ngoại thất

Thông số VF8S VF8 Lux VF8 Lux Plus
Màu ngoại thất 4 màu sơn cơ bản 10 màu sơn nâng cao (2 tông màu)
Loại lazang Hợp kim 19 inch Hợp kim 19 inch Hợp kim 20 inch
Đèn pha LED, tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh
Đèn chờ dẫn đường
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED
Đèn sương mù trước - -
Đèn chiếu góc
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh trên cao phía sau LED LED LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí Tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương Tự động chỉnh khi lùi
Chống chói tự động -
Kiểu cửa sổ Chỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa Hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) Hàng ghế sau
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ Chỉnh điện Đóng/mở cốp đá chân
Kính chắn gió Chống tia UV Chống tia UV Chống tia UV
Gạt mưa trước Tự động Tự động Tự động
Cốp sau Chỉnh cơ Chỉnh điện, đá cốp
Tấm bảo vệ dưới thân xe

Xe có nhiều lựa chọn màu sắc hơn với bản cho khách cá nhân mặc định sử dụng 2 tông màu (phong cách được khai phá bởi Mercedes-Maybach), trong khi bản dịch vụ VF8S sẽ chỉ có một tông màu với 4 màu sắc cơ bản, trong khi đó VF8 Lux và VF Lux có tới 10 màu sơn nâng cao (ngoại thất 2 tông màu)

VF8S chỉ có một tông màu với 4 màu sắc cơ bảnVF8S chỉ có một tông màu với 4 màu sắc cơ bản

VF8S và VF8 Lux cùng sử dụng lazang 19 inch còn VF8 Lux được trang bị lazang 20 inch

So sánh lazang của VinFast VF8S, VF8 (19 inch) Lux với VF8 Lux Plus (20 inch)So sánh lazang của VinFast VF8S, VF8 (19 inch) Lux với VF8 Lux Plus (20 inch)

Nội thất

Thông số VF8S VF8 Lux VF8 Lux Plus
Số chỗ ngồi 5 5 5
Chất liệu bọc ghế Giả da Giả da Da nhân tạo
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí
Ghế phụ Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Hàng ghế thứ hai Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40
Loại vô lăng Da nhân tạo, dạng D-cut Chỉnh cơ 4 hướng Tích hợp nút bấm điều khiển nhiều năng giải trí và ADAS
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí
Tích hợp thông gió, sưởi ghế và vô lăng - - Sưởi ghế, vô lăng
Lọc không khí Cabin Combi 1.0 Combi 1.0 Combi 1.0
Ống thông gió dưới chân hành khách sau
Màn hình giải trí cảm ứng 15,6 inch 15,6 inch 15,6 inch
Màn hình hiển thị HUD
Cổng kết nối USB loại A 2 cổng hàng ghế trước, 2 cổng hàng ghế sau
Cổng kết nối USB loại C Có, 90 W Có, 90 W Có, 90 W
Sạc không dây
Kết nối Wifi, Bluetooth
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 10 loa, 1 loa trầm
Đèn trang trí nội thất - - Đa màu
Cửa sổ trời - - Kính toàn cảnh
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
Trợ lý ảo Trợ lý ảo VinFast tiêu chuẩn Trợ lý ảo VinFast trí tuệ nhân tạo

So sánh VinFast VF8S, VF8 Lux và VF8 Lux Plus về an toàn

Thông số VF8S VF8 Lux VF8 Lux Plus
AN TOÀN VÀ AN NINH
Túi khí 11 11 11
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng hỗ trợ đổ đèo HDC
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS dTPMS dTPMS
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
Cảnh báo người ngồi hàng ghế trước và hàng 2
HỆ THỐNG HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI NÂNG CAO ADAS
Trợ lái
Trợ lái khi ùn tắc (Level 2) - -
Trợ lái trên cao tốc (Level 2) - -
Trợ làn
Cảnh báo chệch làn - -
Hỗ trợ giữ làn - -
Kiểm soát đi giữa làn - -
Tổ hợp hành trình
Kiểm soát hành trình Ga tự động cơ bản Ga tự động cơ bản Ga tự động thích ứng
Điều khiển tốc độ thông minh - -
Nhận biết biển báo giao thông - -
Cảnh báo va chạm
Cảnh báo va chạm phía trước - -
Cảnh báo điểm mù, tránh cắt ngang phía sau - -
Cảnh báo mở cửa
Cảnh báo đèn đỏ - -
Phanh tự động khi có nguy cơ va chạm
Phanh tự động khẩn cấp trước - -
Hỗ trợ giữ khoảng cách tự động - -
Các tính an toàn năng khác
Đèn pha tự động thích ứng - -
Giám sát lái xe - -

Chỉ có phiên bản cao nhất Lux Plus được trang bị gói hỗ trợ lái nâng cao ADAS.

Chia sẻ

Tin cũ hơn

So sánh các phiên bản Toyota Fortuner 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn

Toyota Fortuner là một mẫu ô tô thể thao đa dụng tầm trung. Thừa hưởng nhiều điểm mạnh của hãng xe Nhật như thiết kế bền dáng, thực dụng; vận hành ổn định, bền bỉ, tiết kiệm và đặc biệt là khả năng thanh khoản cực tốt… Toyota Fortuner trở thành chiếc SUV 7 chỗ bán chạy nhất phân khúc tại Việt Nam trong nhiều năm qua.

So sánh Ford Everest 2024 và Toyota Fortuner 2024: giá bán, thông số kỹ thuật, tiện nghi, an toàn

Thị trường SUV 7 chỗ đã trở nên sôi động hơn với sự xuất hiện của Ford Everest 2023, được ra mắt vào ngày 01-07-2022. Nhiều cải tiến đáng kể đã được áp dụng vào thế hệ mới của mẫu SUV này, mang đến những nâng cấp hết sức đáng giá.

Honda Accord Hybrid và Hyundai Sonata Hybrid: Đấu nhau như thế nào

Xe sedan gia đình chưa bao giờ lỗi mốt và phiên bản hybrid của Honda Accord và Hyundai Sonata đã minh chứng cho điều đó.

So sánh Suzuki XL7 Hybrid mới ra mắt với Mitsubishi Xpander tầm giá 600 triệu đồng?

Mới đây, Suzuki XL7 Hybrid đã được giới thiệu tới người dùng với nhiều cải tiến vượt bậc, đây cũng là mẫu MPV duy nhất của Suzuki tại thị trường Việt Nam sau khi hãng quyết định ngưng phân phối mẫu Ertiga Hybrid. Vậy mẫu xe này có thể vượt qua được ông hoàng phân khúc MPV Mitsubishi Xpander không?

So sánh các phiên bản của Honda CR-V 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn

Honda CR-V thế hệ thứ 6 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam, với 4 phiên bản đa dạng. Giá bán của dòng xe này dao động từ 1,109 tỷ đến 1,259 tỷ đồng, mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách.

Có thể bạn quan tâm