So sánh các phiên bản Skoda Kodiaq 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Thứ Ba, 01/10/2024 - 20:11
Về nguồn gốc Skoda Kodiaq được nhập khẩu nguyên chiếc từ Cộng Hoà Séc. Đang được Tập đoàn Thành Công – một trong những đơn vị cung cấp xe lâu đời và uy tín nhất tại Việt Nam nổi tiếng với các dòng xe Huyndai – nhập khẩu và phân phối.
Skoda Kodiaq 2024 nhập khẩu từ Châu Âu và được thừa hưởng những công nghệ ưu việt từ tập đoàn ô tô Volkswagen hàng đầu thế giới. Về thiết kế ngoại thất, Kodiaq mang theo ngôn ngữ "Modern Solid " khẳng định sự khác biệt và nổi bật giữa đám đông.
Skoda Kodiaq Style 2.0 TSI Turbo 4x4
Skoda Kodiaq Ambition 1.4 TSI Turbo
Giá xe các phiên bản Skoda Kodiaq 2024:
Skoda Kodiaq | Ambition 1.4 TSI Turbo | Style 2.0 TSI Turbo 4x4 |
Giá niêm yết | 1.189.000.000 | 1.409.000.000 |
So với Volkswagen Tiguan Allspace (giá 2 tỉ đồng) dùng chung cơ sở khung gầm và động cơ 2.0 lít tăng áp, giá bán của Skoda Kodiaq (1,4 tỉ đồng) hiện đang thấp hơn nhiều.
Thông số kỹ thuật Skoda Kodiaq 2024 :
Động Cơ
Động cơ xăng tăng áp Turbo TSI: Động cơ xăng tăng áp Turbo TSI với 2 tùy chọn 1.4 TSI Turbo và 2.0 TSI Turbo.
- Phiên bản Style 2.0 TSI Turbo có công suất tối đa 180 Ps và mô men xoắn cực đại 320 Nm tại dải vòng tua thấp, đem lại cảm giác vận hành mạnh mẽ, bền bỉ nhưng cũng đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường khi đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 6. Mô-men xoắn cực đại đạt 320 Nm trong dải vòng tua máy từ 1400-3940 vòng/phút. Với thông số mô-men xoắn cực đại ở dải vòng thua thấp, Kodiaq có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, đồng thời cũng có khả năng tăng tốc mạnh mẽ hơn.
- Còn với phiên bản Tiêu chuẩn Ambition sẽ được trang bị động cơ 1.4 Turbo sản sinh công suất 150 Ps và mô men xoắn 250Nm. Như vậy ngay từ ban đầu cả hai xe đã có sự khác nhau lớn về động cơ.
So sánh các phiên bản Skoda Kodiaq 2024 về động cơ:
Skoda Kodiaq | Ambition 1.4 TSI Turbo | Style 2.0 TSI Turbo 4x4 |
Loại động cơ | 1.4 TSI Turbo | 2.0 TSI Turbo |
Nhiên liệu | Xăng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1395 | 1984 |
Công suất cực đại (Ps / rpm) | 150 / 5000 – 6000 | 180 / 3900 – 6000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 250 / 1500 – 3500 | 320 / 1400 – 3940 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 |
Kích thước
Thiết kế ngoại thất Skoda Kodiaq vẫn mang đậm thiết kế chững chạc tinh tế, khoẻ khoắn và vô cùng mạnh mẽ. Kích thước tống thể Dài x Rộng x Cao của xe lần lượt là 4697 x 1882 x 1681 mm cùng chiều dài cơ sở của Kodiaq lên đến 2.790 mm giúp chiếc xe trông nổi bật khi di chuyển.
So sánh các phiên bản Skoda Kodiaq 2024 về Kích thước:
Skoda Kodiaq | Ambition 1.4 TSI Turbo | Style 2.0 TSI Turbo 4x4 |
Kích thước ( Dài x Rộng x Cao ) ( mm ) | 4697 x 1882 x 1681 | |
Chiều dài cơ sở ( mm ) | 2790 | |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) | 193 | |
Loại xe | 7 chỗ, 5 cửa | |
Kích thước vành, lốp | 215/65R17- 235/55R18 | 235/50R19 |
Mâm xe Skoda Kodiaq Style 2.0 TSI Turbo 4x4 kích thước lốp 235/50R19
Mâm xe Skoda Kodiaq Ambition 1.4 TSI Turbo kích thước lốp 235/55R18
Khung gầm – Vận hành
Đến với hệ thống truyền động, trong khi phiên bản Tiêu chuẩn Ambition chỉ được trang bị hệ dẫn động 1 cầu trước kết hợp cùng hộp số 6 cấp DSG ly hợp kép ướt thì phiên bản Cao cấp Style sẽ được trang bị hệ dẫn động 4×4 Toàn thời gian thông minh. Kết hợp cùng hộp số 7 cấp ly hợp kép ướt đem lại trải nghiệm cao cấp và phấn khích hơn, cũng như phục vụ cho KH có nhu cầu đi lại trên cung đường khó khăn và đèo dốc. Như vậy sự khác nhau lớn nhất chũng ta có thể thấy đó là về dung tích động cơ cũng như hệ dẫn động.
So sánh các phiên bản Skoda Kodiaq 2024 về khung gầm - vận hành:
Skoda Kodiaq | Ambition 1.4 TSI Turbo | Style 2.0 TSI Turbo 4x4 |
Hệ thống treo trước | MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | |
Vận tốc lớn nhất (km/h) | 199 | 207 |
Tăng tốc từ (0-100km/h (s) | 9,4 | 8,2 |
Tiêu thị nhiên liệu (Ngoài đô thị/Đô thị/Hỗn hợp (l/100km) | 6,77 / 10,25 / 8,05 - 7,11 / 11,08 / 8,57 | 6,9 / 10,2 / 8,1 |
Hệ dẫn động | FWD | 4x4 |
Hộp số | 6 cấp ly hợp kép ướt (DSG) | 7 cấp ly hợp kép ướt (DSG) |
Chế độ tiết kiệm (Eco Mode) | Có | |
Lựa chọn chế độ lái | Normal/ Sport | Normal/ Sport/ Snow + Off-road |
Tùy chọn chế độ lái: Skoda Kodiaq cung cấp nhiều chế độ lái. Mỗi chế độ lái mang lại hiệu quả khác biệt thông qua sự tinh chỉnh trong hệ thống vận hành, công nghệ hỗ trợ người lái và hệ thống đèn.Các chế độ lái của Kodiaq bao gồm: Eco – Tiết kiệm Normal – Thông thường Sport – Thể thao Snow – Trơn trượt (4×4) Custom – Cá nhân (Tùy chỉnh)
Ngoại thất
Trên phiên bản cao cấp Style sử dụng full LED ma trận Skoda Crystal lighting mang theo vẻ đẹp rạng rỡ của pha lê CH Séc công nghệ hiện đại với các chức năng chống chói tự động, tự động mở góc lái hay cân bằng góc chiếu.
Đèn pha Full LED Matrix trên bản Style
Đèn pha Led Thường trên bản Ambition
Trên phiên bản tiêu chuẩn Ambition có hệ thống đèn Full LED với khóa phản xạ, tuy nhiên đèn sương mù của xe chỉ là đèn Halogen và bộ đèn này không có tính năng như chống chói tự động nhưng có hệ thống đèn tự động bật/tắt.
So sánh các phiên bản Skoda Kodiaq 2024 về Ngoại thất:
Skoda Kodiaq | Ambition 1.4 TSI Turbo | Style 2.0 TSI Turbo 4x4 |
Đèn pha | Full LED | Đèn pha tự động, Full LED kiểu ma trận |
Hệ thống đèn trước thích ứng thông minh (AFS) | – | Có |
Đèn pha tự động thích ứng (Auto Light assist) | – | Có |
Gạt mưa tự động | Có | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập đi | Có | |
Sấy gương chiếu hậu | Có | |
Chống chói tại gương chiếu hậu (bên lái) | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | – | Chống chói tự động |
Đèn sương mù phía trước | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | |
Đèn ban ngày (DLR) | LED | |
Chìa khoá thông minh | KESSY GO – Khởi động nút bấm | KESSY FULL – Khởi động nút bấm, chạm để mở và khoá cửa |
Cốp sau đóng/mở điện | Có | |
Cốp sau đóng/mở điện rảnh tay | – | Có |
Chìa khóa thông minh KESSY Full trên phiên bản cao cấp Style 4 cánh cửa cảm ứng : Chỉ cần để tay vào cửa xe và để chìa khóa trong túi, cửa xe sẽ tự động mở, không cần lục tìm chìa khóa.
KESSY Full trên phiên bản cao cấp Style
KESSY GO trên phiên bản tiêu chuẩn Ambition thì phải cầm chìa khóa bấm khóa để mở xe.
Phía sau xe thì trên phiên bản Style Cao cấp có trang bị cốp điện, kèm theo đá cốp còn trên phiên bản Ambition chỉ có cốp điện chưa có đá cốp.
Thiết kế nội thất
Về phần Nội thất, sự khác biệt lớn đến từ phần ghế của xe. Trong khi phiên bản cao cấp sẽ có ghế bọc da, kèm theo chỉnh điện 8 hướng có cả bơm lưng, nhớ ghế 3 vị trí cả hai ghế trước. Còn đối với phiên bản Ambition sẽ chỉ trang bị ghế da lộn kèm da, chỉnh ghế cơ 8 hướng.
Ghế da trên bản Style
Ghế Da lộn và chỉnh Cơ trên bản Ambition
Một trang bị khác biệt rõ ràng giữa 2 phiên bản đó là phiên bản Style sẽ có cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic còn bản Ambition thì không được trang bị.
Cửa sổ trời Toàn cảnh Panoramic trên bản Style
Bản Ambition không có cửa số trời
So sánh các phiên bản Skoda Kodiaq 2024 về Nội thất:
Skoda Kodiaq | Ambition 1.4 TSI Turbo | Style 2.0 TSI Turbo 4x4 |
Vô lăng | Vô lăng 3 chấu, D cut, bọc da, tích hợp nút chức năng | Vô lăng 3 chấu, D cut, bọc da, tích hợp nút chức năng, có lẫy chuyển số trên vô lăng |
Đồng hồ sau vô lăng | Dạng digital 8 inch hiển thị đa thông tin | Dạng digital 10,25 inch, hiển thị đa thông tin, tuỳ chỉnh nhiều giao diện |
Màn hình giải trí | 8 inch + Apple Carplay / Android auto | 8 inch + Apple Carplay / Android auto |
Camera | Camera lùi | Camera toàn cảnh (360) |
Cửa sổ trời toàn cảnh (panorama) | – | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da lộn / Bọc da | Bọc da cao cấp |
Chỉnh điện hàng ghế trước | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Nhớ ghế khi chỉnh điện hàng ghế trước | – | Có |
Điều hoà | Tự động, 2 vùng độc lập | Tự động, 3 vùng độc lập |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | Có | |
Hệ thống loa | 8 | |
Đèn đọc sách hàng ghế trước | 2 đèn | |
Đèn đọc sách hàng ghế sau | 2 đèn | |
Đèn trang trí nội thất | – | Có, tuỳ chỉnh màu |
Một vài tính năng khác mà chỉ được trang bị trên bản Style cao cấp đó là: lấy chuyển số trên vô lăng, màn hình sau vô lăng 10,25 inch Digital Cockpit, điều hoà 3 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn, 5 chế độ lái, nhớ vị trí gương, Camera toàn cảnh (360)…
An toàn
Skoda Kodiaq chỉ được trang bị những tính năng an toàn cơ bản khá đầy đủ như 7 túi khí, cảm biến trước sau, đèn pha thích ứng, cảnh báo điểm mù và va chạm phía sau, cảm biến áp suất lốp, cảnh báo người lái mất tập trung, camera 360 độ…
Phiên bản cao cấp Style được trang bị thêm tính năng an toàn Hỗ trợ đổ đèo (DBC) và Cảnh báo người lái khi buồn ngủ (Driver alert) mà phiên bản tiêu chuẩn Ambition không có.
So sánh các phiên bản Skoda Kodiaq 2024 về An toàn:
Skoda Kodiaq | Ambition 1.4 TSI Turbo | Style 2.0 TSI Turbo 4x4 |
Móc cài ghế trẻ em ISOFIX | Có | |
Phanh tay điện tử + Auto Hold | Có | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | Có | |
Giới hạn tốc độ | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân bố lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Cảm biến trước | Có | |
Cảm biến sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (Slide assist) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hỗ trợ đổ đèo (DBC) | – | Có |
Hệ thống cân bằng điện từ (ESC) | Có | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TSC) | Có | |
Cảnh báo người lái khi buồn ngủ (Driver alert) | – | Có |
Cũng tương tự mẫu xe anh em Karoq, Skoda Kodiaq hạn chế ở việc không trang bị các tính năng an toàn chủ động như các đối thủ đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, bao gồm những hệ thống như cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, kiểm soát hành trình thông minh thích ứng, tự động phanh khẩn cấp...
Tin cũ hơn
So sánh Ford Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 và Kia Sorento 2.5G Premium 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh chi phí sử dụng xe điện VinFast VF 3 và xe xăng hạng A
So sánh các phiên bản Honda Civic 2025 mới ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh các phiên bản xe Kia Carnival 2024 mới ra mắt: giá bán, thiết kế, an toàn, động cơ
So sánh các phiên bản MG RX5 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh các phiên bản Toyota Avanza 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànToyota Avanza là một mẫu xe MPV (Multi-Purpose Vehicle) cỡ nhỏ của Toyota, được giới thiệu lần đầu vào năm 2003. Ngày 25/09/2018, Toyota Avanza ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia.
-
So sánh Peugeot 5008 2024 và Subaru Forester 2024Việc so sánh Subaru Forester và Peugeot 5008 là bước cần thiết để bạn đưa ra quyết định mua xe sáng suốt hơn. Đây là hai mẫu SUV gầm cao được đánh giá cao về chất lượng và tính năng trong phân khúc.
-
So sánh các phiên bản Suzuki XL7 2024 mới ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànSuzuki XL7 là một mẫu xe SUV 7 chỗ của hãng Suzuki, ra mắt tại thị trường Việt Nam khá muộn vào tháng 7 năm 2020. Suzuki XL7 được thiết kế để phục vụ nhu cầu của những gia đình hoặc nhóm bạn cần một chiếc xe đa dụng, tiện nghi, và có giá thành hợp lý
-
So sánh các phiên bản Mazda CX-30 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànMazda CX-30 được xếp vào phân khúc SUV hạng B, được giới thiệu chính thức đến người dùng Việt Nam vào năm 2021. Mazda CX-30 được định vị giữa CX-3 và CX-5. CX-30 được xây dựng trên nền tảng SkyActiv-Vehicle Architecture mới, tương tự như trên chiếc Mazda 3 Sport.
-
So sánh các phiên bản Peugeot 2008 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànPeugeot 2008 là mẫu SUV cỡ nhỏ của thương hiệu Peugeot, nổi bật với thiết kế hiện đại và phong cách châu Âu đặc trưng. Mẫu xe gầm cao cỡ nhỏ của Peugeot đánh vào nhóm khách hàng trẻ, cá tính