So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer 2023: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật

Thứ Sáu, 26/05/2023 - 14:56

Sau khoảng thời gian tập trung cho loạt sản phẩm SUV/CUV đô thị, Hyundai Thành Công vừa qua đã chính thức giới thiệu mẫu MPV 7 chỗ hạng B đến khách hàng Việt Nam - Hyundai Stargazer. Đây là dòng xe Hàn Quốc đầu tiên gia nhập phân khúc MPV và sẽ phải đối đầu với nhiều cái tên đến từ Nhật Bản như Toyota Veloz và Avanza, Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7 và Ertiga.

Thời gian đầu, những chiếc Hyundai Stargazer 2023 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, trong khi chờ hoàn thiện nhà máy để lắp ráp tại nước ra vào năm tới. Mẫu MPV này hiện được phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản, đáp ứng đa dạng nhu cầu mua xe của người dùng.

Giá các phiên bản Hyundai Stargazer 2023

TC Motor phân phối tại Việt Nam với 4 phiên bản, mức giá Hyundai Stargazer cụ thể như sau:

 

Phiên bản Giá bán lẻ Khuyến mãi tháng
1.5 AT Tiêu chuẩn 575,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
1.5 AT Đặc biệt 625,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
1.5 AT Cao cấp 675,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý
1.5 AT Cao cấp 6 ghế 685,000,000 Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

 

Màu sắc các phiên bản Hyundai Stargazer 2023

Hyundai Stargazer 2023 mang đến cho người dùng 5 tùy chọn màu ngoại thất gồm đen, trắng, bạc, xám kim loại và đỏ.

Màu đen Màu trắng Màu bạc Màu xám kim loại Màu đỏ

Thông số kỹ thuật các phiên bản Hyundai Stargazer 2023

Ngoại thất Hyundai Stargazer 2023

HYUNDAI STARGAZER 2023 1.5 AT Tiêu chuẩn 1.5 AT Đặc biệt 1.5 AT Cao cấp 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Kích thước - Trọng lượng
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.460 x 1.780 x 1.695
Chiều dài cơ sở (mm) 2.780
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185
Dung tích bình nhiên liệu (L) 40
Ngoại thất
Cụm đèn trước  Halogen Halogen LED LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn sương mù
Đèn LED hậu
Đèn pha tự động Không
Gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Mâm/lốp xe Hợp kim 16”, 205/55R16

So sánh các phiên bản Hyundai Stargazer 2023 về kích thước, tất cả phiên bản đều sở hữu thông số dài - rộng - cao lần lượt là 4.460mm x 1.780mm x 1.695mm, cùng trục cơ sở đạt 2.780mm. Nhìn chung, thông số này gần như tương đương chiếc Xpander đang bán chạy nhất phân khúc. Tuy nhiên, khoảng sáng gầm 185mm khiến Stargazer 2023 có chút “thua thiệt” vì các đối thủ đa phần đều trên 200mm.

Tất cả phiên bản đều có cùng thông số kích thước

Xe trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED toàn phần trên 2 bản cao cấp nhất Mặt ca-lăng hình chữ nhật vuông vức, cùng ốp mạ chrome kiểu chữ X kết hợp 2 bên đèn mang đến ấn tượng mới lạ  

Trang bị ngoại thất giữa các phiên bản cũng không có quá nhiều khác biệt. Xe trang bị hệ thống đèn chiếu sáng LED toàn phần trên 2 bản cao cấp nhất, các bản còn lại sử dụng bóng Halogen. Mặt ca-lăng hình chữ nhật vuông vức, cùng ốp mạ chrome kiểu chữ X kết hợp 2 bên đèn mang đến ấn tượng mới lạ. Đèn LED vắt ngang đuôi kết hợp cùng đèn hậu hình tam giác điệu đà nhất phân khúc. Đèn pha tự động là tính năng không có trên bản Tiêu chuẩn.

Hyundai Stargazer 2023 nhìn từ phía sau Đèn LED vắt ngang đuôi kết hợp cùng đèn hậu hình tam giác điệu đà nhất phân khúc  

Ngoài ra, bộ mâm 16 inch, ăng ten vây cá và gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh/gập điện, đèn báo rẽ cũng là trang bị tiêu chuẩn. Hyundai Stargazer 2023 sở hữu lazang có thiết kế phá cách, đậm dấu ấn tương lai.

Ăng ten vây cá mập Hyundai Stargazer 2023 sở hữu lazang 16 inch có thiết kế phá cách, đậm dấu ấn tương lai  

 

Nội thất Hyundai Stargazer 2023

HYUNDAI STARGAZER 2023 1.5 AT Tiêu chuẩn 1.5 AT Đặc biệt 1.5 AT Cao cấp 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Chất liệu vô lăng Urethane Da Da Da
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng
Chất liệu ghế Nỉ Da cao cấp Da cao cấp Da cao cấp
Màn hình đồng hồ lái LCD 3.5” LCD 4.2” LCD 4.2” LCD 4.2”
Hàng ghế sau gập 50:50 
Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2
Dung tích khoang hành lý (L) 200 200 200 200

Bước vào bên trong, nội thất Hyundai Stargazer 2023 cũng có thiết kế khác biệt số đông, với các chi tiết trải dài chủ yếu theo phương ngang. Các trang bị được phân hóa rõ nét giữa phiên bản Tiêu chuẩn và 3 bản còn lại. Cụ thể, mẫu MPV Hàn này sở hữu cụm màn hình kép hiện đại, bao gồm màn hình giải trí 10.25 inch (tất cả phiên bản) nối liền cụm đồng hồ tốc độ LCD 4.2 inch (bản tiêu chuẩn 3.5 inch). Ngoài ra, bản Tiêu chuẩn sở hữu vô lăng trần và ghế bọc nỉ thông thường, trong khi các bản còn lại trang bị vô lăng và ghế ngồi bọc da êm ái.

Mẫu MPV Hàn này sở hữu cụm màn hình kép hiện đại, bao gồm màn hình giải trí 10.25 inch nối liền cụm đồng hồ tốc độ LCD 4.2 inch trên bản Cao cấp Ghế ngồi bọc da êm ái trên các phiên bản, ngoại trừ bản Tiêu chuẩn  

Khoang hành lý trên Hyundai Stargazer 2023 có dung tích 200 lít trên tất cả phiên bản, vừa đủ chứa 3 vali cỡ trung. Nếu cần thiết, người dùng có thể gập hàng ghế thứ 3 theo tỷ lệ 50:50, giúp mở rộng không gian chứa đồ và tăng thể tích cốp lên 585 lít.

Khoang hành lý trên Hyundai Stargazer 2023 có dung tích 200 lít trên tất cả phiên bản

Tiện nghi Hyundai Stargazer 2023

HYUNDAI STARGAZER 2023 1.5 AT Tiêu chuẩn 1.5 AT Đặc biệt 1.5 AT Cao cấp 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Hệ thống âm thanh 4 loa 6 loa 8 loa Bose 8 loa Bose
Màn hình giải trí trung tâm 10.25”
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Cổng sạc USB các hàng ghế
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cruise Control Không
Khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey Không
Sạc không dây Không Không

Về tiện nghi, đây là yếu tố có nhiều sự khác biệt xếp thứ 2 (sau trang bị an toàn) giữa các phiên bản của Hyundai Stargazer 2023. Cụ thể, phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt sử dụng điều hòa chỉnh cơ, trong khi 2 phiên bản Cao cấp trang bị điều hòa tự động và có thêm sạc không dây. Hệ thống âm thanh cũng được phân cấp theo từng phiên bản: 4 loa cho bản Tiêu chuẩn, 6 loa cho bản Đặc biệt và 8 loa Bose độc quyền trên 2 phiên bản Cao cấp.

Hệ thống 8 loa Bose độc quyền trên 2 phiên bản Cao cấp Màn hình giải trí trung tâm 10.25 inch cỡ lớn là trang bị tiêu chuẩn

Mẫu MPV Hàn này cũng sở hữu nhiều tiện nghi tiêu chuẩn hiện đại như: màn hình giải trí trung tâm 10.25 inch cỡ lớn, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, cổng sạc USB các hàng ghế, cửa gió hàng ghế sau,... Trong khi đó, các tính năng khác như ga hành trình Cruise Control, khởi động bằng nút bấm bằng Smartkey được trang bị trên hầu hết các phiên bản, ngoại trừ bản Tiêu chuẩn.

Vận hành Hyundai Stargazer 2023

HYUNDAI STARGAZER 2023 1.5 AT Tiêu chuẩn 1.5 AT Đặc biệt 1.5 AT Cao cấp 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Loại động cơ SmartStream G1.5
Công suất tối đa (hp @ rpm) 115 @ 6.300
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ rpm) 144 @ 4.500
Hộp số iVT
Hệ dẫn động FWD
Hệ thống treo trước - sau MacPherson - Thanh cân bằng
Phanh trước - sau Đĩa - Tang trống

Về khả năng vận hành, Hyundai Stargazer 2023 sử dụng khối động cơ SmartStream G1.5 cho cả 4 phiên bản. Động cơ này sản sinh công suất tối đa 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 144Nm tại 4.500 vòng/phút. Trong đợt phân phối tại Việt Nam lần này, Stargazer 2023 chỉ có một lựa chọn hộp số iVT (hộp số CVT của Hyundai với dây đai được nâng cấp dạng xích), đi cùng hệ dẫn động cầu trước FWD.

An toàn Hyundai Stargazer 2023

HYUNDAI STARGAZER 2023 1.5 AT Tiêu chuẩn 1.5 AT Đặc biệt 1.5 AT Cao cấp 1.5 AT Cao cấp 6 ghế
Số túi khí 2 2 6 6
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ FCA Không Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA Không Không
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA Không Không
Đèn tự động thông minh AHB Không Không
Hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SEW Không Không
Cảnh báo người lái mất tập trung Không Không
Hỗ trợ giữ làn đường LFA Không Không
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Cân bằng điện tử Không
Camera lùi Không
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS Không
Cảm biến áp suất lốp TPMS Không
Giới hạn tốc độ MSLA Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảm biến sau

Về an toàn, riêng 2 phiên bản cao cấp được trang bị gói công nghệ an toàn SmartSense bao gồm: hệ thống hỗ trợ cảnh báo và phòng tránh va chạm điểm mù, hỗ trợ giữ làn đường, hệ thống hỗ trợ cảnh báo và phòng tránh va chạm trước, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau, đèn tự động thông minh, cảnh bảo mở cửa an toàn, cảnh báo người lái mất tập trung. Cả 2 phiên bản này cũng được nâng cấp lên 6 túi khí.

Trong khi đó, các tính năng như: hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, camera lùi, hệ thống kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, giới hạn tốc độ được trang bị tiêu chuẩn trên hầu hết phiên bản, trừ bản Tiêu chuẩn.

Nhìn chung, Hyundai Stargazer 2023 sẽ là làn gió mới mẻ và thú vị trong phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ khi sở hữu nhiều điểm nhấn nổi bật. Mẫu xe cũng dễ dàng đáp ứng mọi nhu cầu mua xe của khách hàng khi phân phối 4 phiên bản, phù hợp với từng mục đích.

Hyundai Stargazer 2023 dễ dàng đáp ứng mọi nhu cầu mua xe của khách hàng khi phân phối 4 phiên bản

Đầu tiên, nếu tài chính eo hẹp hoặc bạn có dự định mua xe để chạy dịch vụ, phiên bản 1.5 Tiêu chuẩn của Hyundai Stargazer 2023 với giá 575 triệu đồng sẽ là sự lựa chọn vô cùng hợp lý, ứng với những trang bị nội thất và tính năng an toàn cơ bản.

Với mức giá cao hơn một chút, phiên bản 1.5L Đặc biệt mang đến cho người dùng nhiều công nghệ hiện đại hơn, giúp tăng trải nghiệm thú vị khi sử dụng. Cuối cùng, ở 2 phiên bản cao cấp nhất, đặc biệt là bản 6 ghế ngồi “full option” sẽ cung cấp đầy đủ tiện nghi, kết hợp cùng không gian rộng rãi như một chiếc xe hạng sang.

 

Chia sẻ

Tin cũ hơn

So sánh Mazda CX5 2024 và Hyundai Tucson 2024: giá bán, thông số kỹ thuật, tiện nghi, an toàn

Khi tìm kiếm một chiếc xe SUV hạng C mới, Mazda CX-5 2024 và Hyundai Tucson 2024 là hai cái tên không thể bỏ qua. Hãy cùng oto 365 tìm hiểu những khác biệt của hai mẫu xe này.

So sánh các phiên bản Kia Sorento 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn

KIA Sorento là dòng xe SUV cỡ trung có xuất xứ từ Hàn Quốc và được sản xuất lần đầu vào năm 2002. Sau hơn 20 năm phát triển, Kia Sorento đã trải qua nhiều thế hệ và phiên bản khác nhau, mang đến cho người dùng những trải nghiệm lái xe tuyệt vời với thiết kế đẹp, công nghệ hiện đại và động cơ mạnh mẽ.

So sánh các phiên bản Kia K5 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn

Kia K5 là một trong các mẫu Sedan hạng D sáng giá với nhiều lợi thế từ giá bán cực kỳ hợp lý, đi cùng với đó là một ngoại hình vô cùng bắt mắt, cabin rộng rãi và vô số các tiện nghi giải trí, đồng thời trang bị động cơ có thể tùy chọn giữa Nu và Theta cả hai đều mang lại một khả năng vận hành tốt và tính an toàn vượt trội.

So sánh xe Mitsubishi Outlander 2024 và Honda CR-V 2024

Trong phân khúc crossover đang rất sôi động, Mitsubishi Outlander và Honda CR-V luôn là hai lựa chọn được nhiều khách hàng quan tâm. Nhưng giữa hai mẫu xe danh tiếng này, đâu mới là lựa chọn hoàn hảo cho bạn? Hãy cùng Caready so sánh Mitsubishi Outlander và Honda CR-V để tìm hiểu những điểm nổi bật của mỗi mẫu xe và xác định xem chiếc xe nào thực sự phù hợp với nhu cầu của bạn.

So sánh các phiên bản Mitsubishi Outlander 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn

So sánh các phiên bản Mitsubishi Outlander 2024 tại thị trường Việt Nam

Có thể bạn quan tâm

  • So sánh các phiên bản Hyundai Elantra 2024: giá bán, thông số kỹ thuật
    So sánh các phiên bản Hyundai Elantra 2024: giá bán, thông số kỹ thuật
    Hyundai Elantra 2024 tại Việt Nam được phân phối với 4 phiên bản, bao gồm 1.6 Tiêu Chuẩn, 1.6 Full, 2.0 Full và 1.6 N-Line, mỗi phiên bản đều có những trang bị riêng biệt. Với mức giá dao động từ 599 triệu đến 799 triệu đồng, khách hàng sẽ được lựa chọn giữa các gói trang bị khác nhau, phù hợp với nhu cầu và ngân sách cá nhân.
  • So sánh Mazda 3 2024 và Kia K3 2024 xe nào dành cho bạn
    So sánh Mazda 3 2024 và Kia K3 2024 xe nào dành cho bạn
    Mazda 3 và Kia K3 là hai mẫu sedan cỡ C thu hút sự quan tâm lớn từ người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam. Cả hai đều sở hữu thiết kế hiện đại, tính năng tiện ích đa dạng, và động cơ mạnh mẽ, đáp ứng tốt nhu cầu của người sử dụng. Tuy nhiên, vẫn tồn tại những khác biệt đáng chú ý giữa Mazda 3 và Kia K3, khiến người mua có thể băn khoăn khi đưa ra quyết định lựa chọn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những điểm khác biệt chính giữa Mazda 3 và Kia K3 để giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc so sánh và lựa chọn mẫu xe phù hợp.
  • So sánh các phiên bản Hyundai Custin 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
    So sánh các phiên bản Hyundai Custin 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
    Hyundai Custin gia nhập thị trường Việt Nam gồm 3 phiên bản với giá bán từ 850 - 999 triệu đồng. Các phiên bản của Hyundai Custin có những khác biệt rõ rệt về tiện nghi, trang bị an toàn và sức mạnh động cơ, hướng tới những nhóm khách hàng khác nhau.
  • So sánh Hyundai Venue với Kia Sonet, Toyota Raize bản cao cấp nhất
    So sánh Hyundai Venue với Kia Sonet, Toyota Raize bản cao cấp nhất
    So sánh Hyundai Venue bản Đặc biệt so với Kia Sonet 1.5AT Premium và Toyota Raize, các xe cùng phân khúc SUV cỡ A có gì khác biệt?
  • So sánh các phiên bản của Honda CR-V 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
    So sánh các phiên bản của Honda CR-V 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
    Honda CR-V thế hệ thứ 6 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam, với 4 phiên bản đa dạng. Giá bán của dòng xe này dao động từ 1,109 tỷ đến 1,259 tỷ đồng, mang đến cho khách hàng nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách.