So sánh các phiên bản BYD Seal 2024 mới ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Thứ Sáu, 09/08/2024 - 11:51
Ngày 18/7, hãng xe Trung Quốc BYD ra mắt Seal tại thị trường Việt Nam. bên cạnh Dolphin và Atto 3. Seal bán ra hai phiên bản, gồm Advanced giá 1,119 tỷ và Performance giá 1,359 tỷ đồng. Tất cả đều nhập khẩu Trung Quốc.
So sánh các phiên bản BYD Seal về giá bán:
BYD Seal | Advanced | Performance |
Giá xe | 1 tỷ 119 triệu | 1 tỷ 359 triệu |
BYD Seal có giá bán 1,119-1,359 tỷ đồng, cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe xăng phổ thông như Toyota Camry (1,07-1,46 tỷ đồng), Honda Accord (1,319 tỷ đồng). So với các mẫu xe xăng, Seal nhiều trang bị tiện nghi hơn, động cơ với sức mạnh và gia tốc lớn hơn, nhưng tính đa dụng thua thiệt hơn do thời gian sạc pin lâu, trạm sạc còn hạn chế. Vì thế, Seal hướng chủ yếu đến những khách hàng đã có ôtô, muốn thêm trải nghiệm với xe điện có khả năng tăng tốc như siêu xe nhưng không quá đắt như xe sang cao cấp.
So sánh các phiên bản BYD Seal về kích thước:
BYD Seal | Advanced | Performance |
Chiều dài tổng thể (mm) | 4,800 | |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1,875 | |
Chiều cao tổng thể (mm) | 1,625 | |
Vệt bánh xe - trước/sau (mm) | 1,620/1,625 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,920 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.7 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 170 | |
Dung tích cốp trước (L) | 50 | |
Dung tích cốp sau (L) | 570 | |
Trong lòng xe không tải (L) | 1,922 | 2,185 |
Với chiều dài 4.800mm, rộng 1,875mm, cao 1.460mm, chiếc sedan của BYD dài hơn 80mm, rộng hơn 25mm và cao hơn 19mm so với chiếc Tesla Model 3, trong khi chiều dài cơ sở đạt 2.920mm dài hơn Model 3 45mm. Thông số này gần như tương đương với các mẫu sedan cỡ D như Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5... Tuy nhiên chiều cao của Seal lớn hơn mức trung bình phân khúc (1.445-1.450 mm). BYD Seal sở hữu dung tích cốp sau đạt mức 400L ngoài ra còn có thêm cốp trước với dung tích 50L có thể chứa được vali cỡ nhỏ hoặc túi xách.
HỆ THỐNG KHUNG GẦM
So sánh các phiên bản BYD Seal về khung gầm:
BYD Seal | Advanced | Performance |
Hệ thống treo trước | Tay đòn kép | |
Hệ thống treo sau | Thanh đa liên kết | |
Phanh đĩa trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió + đục lỗ |
Phanh đĩa sau | Đĩa thông gió | |
Kẹp phanh trước | - | Cố định |
Kích thước lốp | 225/50 R18 | 235/45 R19 |
Kiểu mâm | Hợp kim nhôm | |
Hệ thống giảm xóc thông minh(FSD) | - | Trước + sau |
BYD trang bị cho chiếc Seal Advanced bộ mâm 18 inch phay 2 tông màu đi kèm lốp 225/50, cao cấp hơn phiên bản Seal Performance mâm được thiết kế với những chi tiết làm đặc, dày cánh với các hoạ tiết tạo điểm nhấn cho thân xe có thông số 235/45R19 cùng hệ thống giảm xóc thông minh và phanh đĩa trước đục lỗ.. Nhờ vậy, khả năng chịu tải cũng được tăng lên đôi chút so với kiểu mâm bình thường của những chiếc xe xăng truyền thống.
BYD Seal Advanced
BYD Seal Performance
Cả hai phiên bản đều sử dụng hệ thống treo trước tay đòn kép và treo sau dạng thanh đa liên kết. BYD phân biệt 2 phiên bản bằng cách đính huy hiệu “3,8” cho phiên bản Performance.
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
So sánh các phiên bản BYD Seal về ngoại thất:
BYD Seal | Advanced | Performance |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | |
Tay nắm cửa ẩn | Có | |
Ăng-ten gắn trên kính chắn gió phía sau | Có | |
Cốp đóng/mở cơ | Có | - |
Cốp điện | - | Có |
Gương ngoài gập chỉnh điện, tích hợp sấy | Có | |
Gương ngoài gập điện | Có | |
Cửa kính cách âm 2 lớp | Có | |
Kính lái cách âm 2 lớp | Có | |
Kính sau có tính năng sấy điện và chống đọng sương | Có | |
Cửa kính hàng ghế sau tối màu | - | Có |
Kính sau tối màu | - | Có |
Đèn chiếu sáng LED | Có | |
Đèn chiếu sáng đường - Follow Me Home | Có | |
Hỗ trợ đèn pha (HMA) | Có | |
Đèn LED định vị ban ngày (DRL) | Có | |
Đèn LED sau | Có | |
Đèn sương mù phía sau | Có | |
Đèn hậu LED liền mạch, dạng giọt nước | Có | |
Đèn phanh LED trên cao | Có | |
Đèn đọc sách LED phía trước | Có | |
Đèn đọc sách LED phía sau | Có | |
Đèn viền nội thất đa sắc | - | Có |
Đèn khoang hành lý | Có |
Seal có kiểu dáng coupe, thiết kế theo phong cách trẻ trung. Hệ thống đèn chiếu sáng full LED. Cửa kính là loại 2 lớp cách âm, gương hậu điều chỉnh điện, có chức năng tự sấy. Đây là chiếc sedan truyền thống nên thân xe cũng không có thiết kế khác biệt như 1 số dòng lai coupe. Điểm nhấn ở đây là tay nắm cửa dạng thò/thụt giúp xe giảm cản gió khi vận hành tốc độ cao.. Ngoài phần cốp sau 400 lít, phía dưới ca-pô là một cốp đựng đồ nhỏ 50 lít
TRANG BỊ NỘI THẤT
Khác với những hãng xe điện đang bán, BYD vẫn trang bị cho người lái cụm đồng hồ LCD 10,25 inch để dễ dàng quan sát các thông số hơn.
Nội thất BYD Seal
So sánh các phiên bản BYD Seal về nội thất:
Tính năng | Advanced | Performance |
Vô-lăng kèm các nút điều khiển (audio - phone - ACC) | Có | |
Vô-lăng bọc da nhân tạo | Có | - |
Vô-lăng bọc da tự nhiên | - | Có |
Màn hình tốc độ LCD 10.25 inch | Có | |
Màn hình giải trí | 15,6 inch | |
Hộc đựng đồ ở bảng điều khiển trung tâm | Có | |
Ghế bọc da nhân tạo | Có | - |
Ghế bọc da tự nhiên | - | Có |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Có | |
Ghế lái chỉnh điện 4 hướng tựa lưng | - | Có |
Ghế hành khách phía trước chỉnh điện 6 hướng | Có | |
Hàng ghế trước có tính năng sưởi, thông gió | - | Có |
Hàng ghế trước có tính năng sưởi và nhớ vị trí | - | Có |
Ghế ưu tiên | - | Có |
Hàng ghế sau gập tỷ lệ 60:40 | Có | |
Khay giữ cốc phía trước | - | Có |
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | |
Cần gạt mưa không viền tự động | Có | |
Ốp trang trí bọc da bảng kim loại | Có | |
Tấm che nắng phía trước tích hợp đèn chiếu sáng | Có | |
Màn hình giải trí trung tâm 15.6 inch, xoay 90° | ||
Hệ thống âm thanh 10 loa | Có | - |
Hệ thống âm thanh DYNAUDIO 12 loa | - | Có |
Thiết kế nội thất xe cũng tương tự, nhưng về tiện nghi sẽ khác biệt. Theo đó, Seal Advanced không có màn hình HUD, khoá trẻ em điện tử, cốp mở cơ, gương chiếu hậu không điều chỉnh khi lùi. Đồng thời, bản thấp sẽ chỉ có ghế da nhân tạo, ghế lái chỉnh 4 hướng thay vì 8, không có sưởi/làm mát và nhớ vị trí. Hệ thống âm thanh bản thấp chỉ là 10 loa thường chứ không phải âm thanh 12 loa của Dynaudio ở bản cao.
Khoang lái BYD Seal lắp màn hình thông tin giải trí trung tâm 15,6-inch, hỗ trợ Apple Carplay/Android Auto, có thể xoay ngang hoặc dọc. Đa số các tác vụ cơ bản của xe, như chỉnh điều hòa, hướng gió... đều thực hiện thông qua màn hình này. Ghế trước phong cách thể thao, được khâu chỉ trang trí hình quả trám thường thấy trên các mẫu xe sang. Bản cao Performance có thêm tính năng thông gió/sưởi. Cửa sổ trời toàn cảnh (panorama) là trang bị tiêu chuẩn.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
So sánh các phiên bản BYD Seal động cơ:
BYD Seal | Advanced | Performance |
Dẫn động | Cầu sau | AWD |
Loại motor điện trục trước | - | Motor không đồng bộ loại trục 3 pha kiểu lồng sóc |
Công suất tối đa động cơ phía trước (kW/HP) | - | 160/214 |
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía trước (Nm) | - | 310 |
Loại motor điện trục sau | Motor điện đồng bộ nam châm vĩnh cửu | |
Công suất tối đa động cơ phía sau (kW/HP) | 150/201 | 230/308 |
Mô-men xoắn cực đại động cơ điện phía sau (Nm) | 310 | 360 |
Tổng công suất tối đa (kW/HP) | 150/201 | 390/522 |
Tổng mô-men xoắn cực đại (Nm) | 310 | 670 |
Tăng tốc (0-100 km/h) (s) | 7.5 | 3.8 |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin - WLTC (km) | 460 | 520 |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy Pin - CLTC (km) | 550 | 650 |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Dung lượng Pin (kWh) | 61.44 | 82.56 |
Phiên bản BYD Seal Performance được trang bị pin lưỡi dao (BYD Blade) với dung lượng 82,5 kWh, Seal lắp 2 môtơ ở hai cầu trước, sau, cho tổng công suất 522 mã lực, mô-men xoắn cực đại 670 Nm, cho phép chiếc xe tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ 3,8 giây, phạm vi hoạt động theo công bố là 520km.
Phiên bản dẫn động cầu sau Advanced được trang bị pin dung lượng 61,4kWh với công suất thấp hơn 201 mã lực và momen xoắn 310Nm, tăng tốc từ 0-100 km/h trong vòng 7,5 giây, phạm vi hoạt động hơn 460 km.
HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG
BYD Seal | Advanced | Performance |
Kiểm soát nhiệt độ pin thông minh | Có | |
Công sạc AC - Loại 2 (7kW) | Có | |
Công sạc EU - CCS 2 (110 kW) | Có | - |
Công sạc EU - CCS 2 (150 kW) | - | Có |
Chức năng cấp nguồn điện AC V2L (Vehicle to Load) | Có |
BYD cho biết, hãng không xây dựng trạm sạc như VinFast. Khách hàng sẽ sạc pin của các đơn vị cung cấp trạm sạc thuộc bên thứ ba, tương tự như cách xe điện của MG (thuộc SAIC) đang làm với mẫu MG4.
BYD Seal có thể sạc bằng nguồn điện dân dụng 220V ở công suất 7kW và có sạc nhanh DC ở dải công suất 30kW, 60kW, 110kW, 150kW. Tất cả các phiên bản đều có thể sạc nhanh từ 30-80% pin trong vòng 30 phút.
Phiên bản Seal Performance có thể tương thích với nguồn sạc điện nhanh DC lên đến 150 KW, tốn khoảng 37 phút để sạc pin từ 10-80%. Cả hai phiên bản đều được trang bị sẵn bộ sạc tại nhà 7kW, với bộ sạc này BYD Seal tiêu tốn khoảng 15,2 giờ để sạc đầy.
TRANG BỊ TIỆN NGHI
So sánh các phiên bản BYD Seal về tiện nghi:
BYD Seal | Advanced | Performance |
Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh | Có | |
Chìa khóa xe NFC | Có | |
Sạc điện thoại không dây x 2 | Có | |
ổ cắm phụ kiện 12V | Có | |
Hệ thống lọc bụi mịn PM2.5 | Có | |
Hệ thống lọc bụi mịn CN95 | Có | |
Lọc không khí tạo ion âm | Có | |
Điều hòa tự động 2 vùng | Có | |
Cửa gió điều hoà trung tâm hàng ghế thứ sau (2 luồng gió) | Có | |
Bộ dụng cụ vá lốp | Có | |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hỗ trợ USB kiêm giọng nói (tiếng Anh) | Có | |
2 cổng USB phía trước (1 x USB-C, 1 x USB-A) | Có | |
2 cổng USB phía sau (1 x USB-C, 1 x USB-A) | Có | |
Cập nhật phần mềm từ xa | Có |
BYD Seal được trang bị hệ thống chìa khoá thông minh, nút khởi động Start/Stop, thẻ chìa khoá NFC, điều hoà khí hậu 2 vùng độc lập, hệ thống âm thanh 12 loa DYNAUDIO (bản Performance), cửa sổ trời toàn cảnh siêu rộng, đèn đọc sách, hệ thống định vị tích hợp sẵn vào bên trong màn hình, kết nối Apple Carplay, 2 khu vực sạc không dây Qi, camera 360.
HỆ THỐNG AN TOÀN & CẢNH BÁO
So sánh các phiên bản BYD Seal về an toàn:
BYD Seal | Advanced | Performance |
Túi khí phía trước | Có | |
Túi khí bên hông | Có | |
Túi khí rèm cửa (trước&sau) | Có | |
Dây đai an toàn giới hạn lực trước | Có | |
Dây đai an toàn giới hạn lực sau | - | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn sau | - | Có |
Camera 360° | Có | |
Màn hình hiển thị trên kính lái (W-HUD) | - | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước (2 vùng) | Có | |
Cảm biến đỗ xe phía sau (4 vùng) | Có | |
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em ISOFIX (hàng ghế sau bên ngoài) | Có | |
Khóa trẻ em thủ công | Có | - |
Khóa trẻ em điện tử | - | Có |
Hệ thống giữ phanh tự động & phanh tay điện tử | Có | |
Tay lái trợ lực điện (DP-EPS) | Có | |
Hệ thống điều khiển mô-men xoắn thông minh (ITAC) | - | - |
Hệ thống điều khiển hành trình thông minh (ICC) | Có | |
Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB) | Có | |
Hệ thống giới hạn tốc độ thông minh (ISLI) | Có | |
Hệ thống kiểm soát giữ làn tốc độ thông minh (SILC) | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm người đi bộ (PCW) | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | Có | |
Hệ thống cảnh báo xe đâm phía sau (RCW) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía trước (FCTA) | Có | |
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía trước (FCTB) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | |
Hệ thống phanh xe cắt ngang phía sau (RCTB) | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDW) | Có | |
Hệ thống giữ làn đường khẩn cấp (ELK) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA) | - | Có |
Hệ thống cảnh báo mở cửa(DOW) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có |
Về an toàn, cả 2 phiên bản BYD Seal sở hữu gói công nghệ an toàn tiên tiến, mang đến cho bạn trải nghiệm lái xe an toàn và tự tin trên mọi cung đường. Seal trang bị hệ thống hỗ trợ lái xe thông minh (ADAS):
- Hệ thống phanh khẩn cấp tự động (AEB)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BLIS)
- Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước (FCW)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động (APA)
Với phiên bản cao cấp Performance được trang bị thêm tính năng mà Advanced không có như: Dây đai an toàn giới hạn lực sau, Khóa trẻ em điện tử, Hệ thống hỗ trợ kẹt xe (TJA), Cảnh báo thắt dây an toàn sau, Màn hình hiển thị trên kính lái (W-HUD).
Ưu, nhược điểm xe BYD Seal 2024
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại và sang trọng
- Khả năng vận hành mạnh mẽ
- Nhiều công nghệ tiên tiến
- Tầm hoạt động xa
Nhược điểm
- Hạ tầng trạm sạc chưa hoàn thiện
- Mạng lưới bảo hành và sửa chữa còn hạn chế
Tin cũ hơn
So sánh các phiên bản Toyota Corolla Cross 2024: thông số, động cơ, tiện nghi và an toàn
So sánh các phiên bản Skoda Karoq 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh trang bị Ford Explorer, Volkswagen Teramont X và Hyundai Palisade
So sánh các phiên bản Mazda 3 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh VinFast VF3 và Wuling Hongguang Mini EV: thông số kỹ thuật, động cơ, tiện nghi
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh Ford Territory Sport 2024 và Hyundai Tucson 2.0 Diesel Đặc biệtSo sánh giữa Ford Territory Sport 2024 và Hyundai Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt cho thấy hai mẫu SUV đều sở hữu những điểm mạnh riêng, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng.
-
So sánh Subaru Forester 2024 và Hyundai Tucson 2024 nên chọn bản nàoViệc lựa chọn giữa hai mẫu SUV hàng đầu như Subaru Forester 2024 và Hyundai Tucson 2024 không hề dễ dàng.
-
So sánh Mazda CX-30 và Toyota Corolla Cross 2024: động cơ, nội thất, tiện nghi, an toànHai năm trở lại đây, sự xuất hiện ồ ạt của Toyota Corolla Cross, Mazda CX-30, CX-3, KIA Seltos, Peugeot 2008... là minh chứng rõ nhất cho nhu cầu chọn ô tô SUV gầm cao của người Việt.
-
So sánh Suzuki XL7 Hybrid mới ra mắt với Mitsubishi Xpander tầm giá 600 triệu đồng?Mới đây, Suzuki XL7 Hybrid đã được giới thiệu tới người dùng với nhiều cải tiến vượt bậc, đây cũng là mẫu MPV duy nhất của Suzuki tại thị trường Việt Nam sau khi hãng quyết định ngưng phân phối mẫu Ertiga Hybrid. Vậy mẫu xe này có thể vượt qua được ông hoàng phân khúc MPV Mitsubishi Xpander không?
-
So sánh các phiên bản Isuzu D-max 2025 về thông số, động cơ, tiện nghi, an toànCùng với Ford Ranger, Isuzu D-Max là một trong những dòng xe bán tải có mặt sớm nhất tại Việt Nam. Mẫu xe của Isuzu đã chinh phục khách hàng Việt gần 20 năm, khi được giới thiệu từ năm 2005 dưới dạng lắp ráp trong nước CKD.