Giá xe Honda Accord 2024 mới nhất

Hình ảnh, ✅video chi tiết , ✅thông số kỹ thuật và đánh giá ✅Honda Accord 2023 facelift mới nhất tại Việt Nam. ✅Honda Accord mới giá bao nhiêu tháng 10/2024? Đặt hàng thế nào?

Honda Accord 2024 facelift mới giá bao nhiêu? Khuyến mãi, giá lăn bánh tháng 10/2024 thế nào?

Mặc dù có thiết kế lôi cuốn, nội thất tiện nghi đáng ngưỡng mộ nhưng để cạnh tranh được với Toyota Camry và Mazda 6 thì dường như giá cả của Accord lại là cản trở lớn. Từ tháng 01-09/ 2022, Honda Accord chỉ bán được 201 xe trong khi Camry có doanh số 3329 xe, Mazda 6 có doanh số 884 xe.

Honda Accord 2024 ảnh 1

Tháng này, Honda Việt Nam bán xe Honda Accord 2024 mới với giá như sau:

BẢNG GIÁ XE HONDA ACCORD THÁNG 10/2024 (tỷ VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Accord (đen, bạc) 1,319 1,505 1,479 1,461
Accord (trắng) 1,329 1,516 1,490 1,472

Màu xe: Đen, Bạc, Trắng

Khuyến mãi: liên hệ

Đặt hàng: có xe giao ngay

Lưu ý: Giá xe Hond Accord facelift mới lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển số, đăng kiểm, phí đường bộ...

Giới thiệu Honda Accord 2024 tại Việt Nam

Honda Accord là dòng sedan hạng D được sản xuất bởi hãng xe Honda, Nhật Bản từ năm 1976. Hiện Accord đang ở thế hệ thứ 10 (2018-nay). Trong gia đình Honda thì Accord xếp trên 2 đàn em là Civic và City. Đối thủ của Accord trên thị trường là Toyota Camry, Mazda 6, Kia Optima, Hyundai Sonata...

Honda Accord 2024 ảnh 2

Honda Accord facelift được nhập khẩu từ Thái Lan

Honda Accord thế hệ 10 hoàn toàn mới chính thức ra mắt tại Việt Nam nhân triển lãm Việt Nam Motor Show 2019. Xe có thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn Accord cũ, nội thất hiện đại và tiện nghi.

Honda Accord 2024 có gì mới

Honda Acord 2023 có gì mới?

Tháng 12-2021, Honda Việt Nam cho ra mắt bản facelift nâng cấp giữa vòng đời của Honda Accord thế hệ thứ 10 tới công chúng. Xe vẫn tiếp tục được nhập khẩu tại Thái Lan và bán ra với một phiên bản duy nhất.

Ngoại thất Honda Accord 2024

Ở phần ngoại thất, so với Camry thì Honda Accord trông cứng cáp, khỏe khoắn và thể thao hơn. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4901x1862x1450 mm, chiều dài cơ sở 2830 mm. Trong phân khúc sedan D thì Honda Accord có kích thước thuộc nhóm lớn nhất phân khúc.  Khoảng sáng gầm xe 131 mm, thấp hơn Mazda 6 (165 mm) và Toyota Camry (140 mm).

đầu xe Honda Accord 2024

Phần đầu xe Honda Accord 2024

Phía trước, đầu xe sở hữu đường nét góc cạnh thể thao. Nắp ca-pô có những đường gân dập nổi tạo cảm giác khỏe khoắn, mạnh mẽ. Lưới tản nhiệt hình thang kích thước lớn gồm nhiều thanh nan ngang. Phía trên là thanh mạ chrome to bản, nối liền với cụm đèn chiếu sáng.

đèn pha trên Honda Accord 2024

Cận cảnh đèn pha Honda Accord 2024

Cụm đèn pha LED thiết kế kiểu đa khoang nối liền nhau trông bắt mắt và ấn tượng hơn. Cản trước gồm nhiều đường viền gấp khúc sắc nét. Phía dưới cụm đèn sương mù thiết kế thanh mảnh nằm ngang sử dụng công nghệ LED.

thân xe Honda Accord 2024

Phần thân xe Honda Accord 2024

Chiều dài cơ sở 2830 mm nên phần thân xe trường hơn, giúp chiếc xe trở lên sang trọng và cuốn hút. Phần nóc của trụ C kéo dài và vuốt dốc xuống cốp xe tương tự như các mẫu xe Coupe. Đường viền chrome chạy dọc dưới chân cánh cửa xe kéo dài đến đuôi xe tăng thêm sự sang trọng. Cửa kính trên xe sử dung loại kính chống ồn 2 lớp cao cấp, giúp chiếc xe cách âm tuyệt hảo hơn.

la zăng xe Honda Accord 2024

La zăng đa chấu

Tay nắm cửa đóng mở bằng cảm ứng. Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn xi nhan, tự động gập khi khóa, tự động cup khi lùi. La zăng 5 chấu khỏe khoắn, sơn 2 tone màu kích thước 18 inch; kết hợp với bộ lốp Michelin kích thước 235/45R18.

hông xe Honda Accord 2024

Phần hông xe Honda Accord 2024

Phía sau đuôi xe, đèn hậu hình chữ C sử dụng công nghệ LED. Hệ thống xả kép hình thang, viền mạ chrome. Xe được trang bị cảm biến đỗ xe phía sau, ăng ten vây cá mập...

đuôi xe Honda Accord 2024

Honda Accord 2024 đuôi xe

Cốp xe chưa được trang bị mở thông minh đá cốp mà vẫn mở bằng tay.

Nội thất Honda Accord

Bước vào trong cabin, nội thất khoang lái được hãng xe Nhật tập trung vào trải nghiệm cho người lái hơn thay vì chú trọng vào không gian và tiện nghi cho hàng ghế sau như trên Toyota Camry.

khoang lái xe Honda Accord 2024

Nội thất khoang lái Honda Accord 2024

vô lăng 3 chấu xe Honda Accord 2024

Vô lăng 3 chấu

Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp nhiều phím chức năng (hệ thống giải trí, đàm thoại rảnh tay, cruise control..). Màn hình thông tin giải trí kích thước 8 icnh hỗ trợ kết nối Apple Carplay, Android Auto.

màn hình giải trí trên Honda Accord 2024

Màn hình thông tin giải trí Honda Accord

Ngoài ra, Accord 2023 sở hữu nhiều tính năng tiện nghi khác như khởi động từ xa, cửa sổ trời, hệ thống âm thanh 8 loa, gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động...

khoang hành khách xe Honda Accord 2024

Ghế ngồi khoang hành khách Honda Accord 2024

Ghế ngồi bọc da cao cấp, thiết kế thể thao ôm người. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng và chỉnh đươc đồ phồng của lưng ghế. Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng. Bệ tỳ tay, cửa gió điều hòa riêng biệt, rèm che cửa được trang bị tiêu chuẩn cho hàng ghế thứ 2

Động cơ Honda Accord

Honda Accord 2024 facelift sử dụng động cơ xăng tăng áp 1.5 lít, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 sản sinh ra công suất tối đa 188 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 260 Nm. Động cơ kết hợp với hộp số vô cấp CVT, dẫn động cầu trước và tùy chọn 3 chế độ lái.

Accord facelift sở hữu khung gầm liền khối đi cùng hệ thống treo trước kiểu Macpherson, treo sau liên kết đa điểm giúp cho xe di chuyển nhẹ nhàng, êm ái và bám đường tốt hơn.

Phiên bản nâng cấp lần này, Accord được trang bị bổ sung hệ thống an toàn chủ động Honda Sensing để gia tăng thêm sức cạnh tranh với Toyota CamryMazda 6. Các tính năng hỗ trợ người lái gồm:

- Kiểm soát hành trình chủ động

- Cảnh báo lệch làn

- Hỗ trợ giữ làn đường

- Cảnh báo buồn ngủ

- Camera quan sát làn đường bên phụ

- Cảm biến áp suất lốp

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

- 6 túi khí

Thông số kỹ thuật Honda Accord

Thông số kỹ thuật Honda Accord 1.5 Turbo
Số chỗ ngồi 05c
Kích thước DxRxC 4901 x 1862 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 2830mm
Khoảng sáng gầm 141mm
Tự trọng 1488kg
Động cơ Xăng, 1.5L, DOHC, VTEC turbo, i4, 16 valve
Dung tích 1498cc
Công suất cực đại 188Hp/ 5500rpm
Mô-men xoắn cực đại 260Nm /1600- 5000 rpm
Hộp số Tự động CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu  - Đường trường: 5,1L/100km  - Đô thị: 8,1 L/100km/h  - Hỗn hợp: 6,2L/100km
Lốp xe 235/45 R18 94V
Bình nhiên liệu 56 lít

Bảng giá các dòng xe Honda

Có thể bạn quan tâm