Mục Lục
- 1. Audi Q3 2025 có giá bao nhiêu tháng 02/2025? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
- 2. Giới thiệu về Audi Q3
- 3. Ngoại thất Audi Q3
- 4. Nội thất Audi Q3
- 5. Vận hành, an toàn Audi Q3
- 6. Thông số kỹ thuật Audi Q3
Giá xe Audi Q3 2025 mới nhất
Hình ảnh, ✅video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật và ✅đánh giá Audi Q3 2025. ✅Audi Q3 2025 giá bao nhiêu tháng 02/2025? Mua xe như thế nào?
Audi Q3 2025 có giá bao nhiêu tháng 02/2025? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Tại Việt Nam, Audi Q3 2025 được bán ra với phiên bản tiêu chuẩn; Sportback và tùy chọn gói S-line. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc.
Giá xe Audi Q3 35: từ 1,750 tỷ VNĐ
Giá xe Audi Q3 35 S Line: từ 1,802 tỷ VNĐ
Giá xe Audi Q3 Sportback: 2,040 tỷ VNĐ
Ưu đãi: Tặng 2 năm BHVC xe
Thời gian nhận xe: vui lòng liên hệ
Ghi chú: Giá xe trên chưa bao gồm các khoản chi phí như:
- Thuế trước bạ Hà Nội 12%, HCM và các tỉnh 10%
- Tiền biển Hà Nội, HCM 20 triệu; các tỉnh khác 2 triệu
- Tiền BH bắt buộc, phí đường bộ, tiền đăng kiểm....
Trên đây là thông tin và giá xe Audi Q3 2025 tham khảo. Để biết thêm chi tiết về sản phẩm, thời gian nhận xe và các chương trình khuyến mãi cũng như thủ tục mua trả góp vui lòng liên hệ với Audi VietNam để có thông tin chi tiết nhất.
Giới thiệu về Audi Q3
Audi Q3 là mẫu mini SUV/ Crossover của thương hiệu xe sang Audi. Audi Q3 khai sinh thế hệ đầu tiên vào năm 2011 và được nâng cấp facelift vào năm 2014. Ngày 25-07-2018, Audi Q3 thế hệ thứ 2 ra mắt và đến tháng 07-2019, hãng xe sang cho ra mắt thêm dòng xe Audi Q3 Sportback thể thao và khác biệt hơn so với Q3 tiêu chuẩn. Audi Q3 hiện đang bán ra tại Việt Nam thuốc thế hệ thứ 2.
Hiện nay, Audi Q3 đang được bán ra tại Việt Nam với 02 phiên bản gồm Audi Q3 (bản tiêu chuẩn) và Audi Q3 Sportback. Đối thủ cạnh tranh của Audi Q3 trên thị trường BMW X1, Mercedes-Benz GLA Class, Mini Cooper Countryman, Infiniti QX30, Lexus NX...
Ngoại thất Audi Q3
Audi Q3 2025 bản tiêu chuẩn có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.484x2.024x1.616 mm, chiều dài cơ sở 2.677mm. Với phiên bản Sportback xe có kích thuốc 4.500x1.856x1.567 mm, chiều dài cơ sở 2.677 mm. So với bản tiêu chuẩn, Q3 Sportback chiều cao tổng thể thấp hơn, phần đuôi xe cũng đã được kéo dài thêm 6mm so với bản Q3 tiêu chuẩn.
Tổng thể ngoại thất Audi Q3
Điểm khác biệt lớn nhất giữa hai phiên bản là Q3 Sportback có vòm mui mới kiểu coupe tạo sự năng động và cá tính. Với kích thước và thiết kế trên, giúp xe có không gian nội thất rộng rãi.
Audi Q3 mới sở hữu ngoại hình thể thao hơn bản tiền nhiệm. Lưới tản nhiệt đa giác kích thước lớn gồm nhiều nan đặt dọc, kết hợp với khe hút gió lớn đặc trưng tạo nên diện mạo mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động.
Phần đầu xe Audi Q3
Phần đầu xe Audi Q3
Đèn pha LED Matrix với thiết kế đẹp mắt với định dạng tia chữ V và hiệu quả chiếu sáng tối ưu. Đèn ban ngày độc lập.
Thân xe Audi Q3 bản tiêu chuẩn
Phần thân xe Audi Q3
Nổi bật là các đường gân chạy dọc theo thân xe. Thân xe Q3 Sportback được thiết kế cơ bắp hơn bởi đường vòm bánh xe. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện. Kính chắn gió cách âm, bề mặt ốp bảng điều khiển màu đen bóng.
La zăng được thiết kế lớn hơn làm tăng tính thể thao, khỏe khoắn cho Q3. Với phiên bản Q3 tiêu chuẩn, la zăng 5 chấu kiểu chữ Y tiện kim cương có kích thước 18 inch đi kèm lốp 235/55R18
La zăng đa chấu với kích thước 18 - 20 inch tùy vào từng phiên bản
Trên phiên bản Audi Q3 Sportback được trang bị la zăng 5 chấu thiết kế hình chữ Y, cắt bằng lưỡi kim cương kích thước 18 inch kết hợp bộ lốp 235/55R18. Ngoài ra Audi cung cấp tùy chọn la zăng 18-20 inch theo từng phiên bản.
Hông xe Audi Q3
Điểm nổi bật nhìn từ bên hông là đồ họa chiếu sáng đối xứng của đèn pha trước và đèn hậu.
Phần đuôi xe Audi Q3
Phần đuôi xe
Cụm đèn hậu LED thiết kế tinh tế, đẹp mắt. Đèn tích hợp đèn báo rẽ hiệu ứng động. Tại cản gió phía sau, có 02 hốc gió giả đa giác được đặt đối xứng nhau. Phần đuôi xe của phiên bản Q3 Sportback được làm mới, trông "hầm hố" hơn. Khách hàng có thể tùy chọn 11 màu sơn ngoại thất cho chiếc xe Audi Q3 này.
Nội thất Audi Q3
Bước vào khoang nội thất của Audi Q3 chắc chắn khách hàng sẽ cảm thấy không gian và sự tiện nghi ở nhiều góc độ. Bảng táp lô có bố cục mới rất đẹp.
Khoang lái Audi Q3
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe điện tử Audi virtual cockpit có kích thước 12.3 inhch. Hỗ trợ kết nối IOS, android, bluetooth...
Hệ thống hiển thị thông tin lái xe
Bảng đồng hồ kỹ thuật số có kích thước 12.3 inch hiển thị các thông số của xe.
Màn hình thông tin giải trí
Hệ thống âm thanh cao cấp Bang & Olufsen với hiệu ứng 3D tạo nên những âm thanh chân thật, sống động với 15 loa trên bản Sportback
Vô lăng 3 chấu bọc da, đa chức năng tích hợp lẫy số. Gương chiếu hậu bên trong tràn viền chống chói tự động.
Núm điều khiển điều hòa
Hệ thống điều hòa nhiệt độ 3 vùng tự động (Q3 Advanced, Q3S line, Q3 Sportback). Đèn viền trang trí nội thất đổi màu tự động với 30 màu sắc.
Trung tâm điều khiển Audi Q3
Cần số thiết kế đơn giản, phanh tay điện tử là trang bị tiêu chuẩn. Ngoài ra Q3 được trang bị sạc điện thoại không dây.
Sạc điện thoại không dây
Khoang ghế sau
Ghế ngồi được bọc da tổng hợp. Hai ghế trước chỉnh điện có chức năng tùy chỉnh độ cao, hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều có tựa đầu. Bệ tỳ tay ghế trước và ghế sau có tích hợp ngăn đựng đồ uống.
Khoang hành lý tiêu chuẩn
Hàng ghế sau có thể di chuyển về trước hoặc phía sau 130 mm, giúp tăng dung tích khoang hành lý từ 530 lít lên 1.400 lít. Khoang hành lý đóng mở điều khiển điện.
Audi cung cấp tùy chọn cho khách hàng: bộ kết nối điện thoại Audi Phone Box, cửa sổ trời toàn cảnh, 4 kiểu ốp trang trí nội thất, 11 mâm vành kích cỡ 18 inch - 20 inch.
Vận hành, an toàn Audi Q3
Audi Q3 được trang bị động cơ xăng 4 xy lanh thẳng hàng, 1.4L phun xăng trực tiếp và tăng áp bằng khí xả kết hợp với hộp số 7 cấp S tronic, sản sinh ra công suất tối đa 150 mã lực tại vòng tua 5000-6000 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại 250 Nm tại vòng tua 1500-3500 vòng/ phút.
Động cơ Audi Q3
Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h trong 9.2s trên bản Audi Q3 và đạt vận tốc tối đa là 207 km/h
Với phiên bản Audi Q3 Sportback, khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong thời gian 9.3s và vận tốc tối đa 205 km/h.
Xe được trang bị hệ thống an toàn: túi khí bên hông, phía trước và hệ thống túi khí trần, chốt isofix để gắn thêm ghế trẻ em trên ghế ngoài phía sau, khóa an toàn trẻ em bằng tay, hệ thống kiểm soát hành trình, giới hạn tốc độ, cảnh báo áp suất lớp..Hệ thống hỗ trợ người lái: Tay lái trợ lực cơ điện, phanh đỗ tự động, cảnh báo chống kéo xe, kiểm soát cân bằng điện tử, hệ thống hỗ trợ xuống dốc..
Thông số kỹ thuật Audi Q3
Thông số kỹ thuật Audi Q3 2025 cụ thể dưới bảng sau:
Thông số kỹ thuật | Audi Q3 (tiêu chuẩn) | Audi Q3 Sportback |
Kích thước | ||
Dòng xe | SUV 05 chỗ | SUV 05 chỗ |
Sản xuất | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
DxRxC (mm) | 4.484x2.2024x1.616 | 4.500x1.856x1.567 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.677 | 2.677 |
Trọng lượng xe (kg) | 1545 | 1545 |
Vận hành | ||
Động cơ | 4 xy lanh, 1.4L phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả | 4 xy lanh, 1.4L phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả |
Hộp số | Tự động 7 cấp S Tronic | Tự động 7 cấp S Tronic |
Công suất cực đại (mã lực/ rpm) | 150/ 5000-6000 | 150/ 5000-6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 250/ 1500-3500 | 250/ 1500-3500 |
Thời gian tăng tốc 0-100km/h (s) | 9.2 | 9.3 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 207 | 205 |
Dung tích bình xăng | 58 | 60 |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít / 100km/h) | 7.95 | 7.96 |
Tiêu hao nhiên liệu đô thị (lít / 100km/h) | 10.60 | 11.1 |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (lít / 100km/h) | 6.32 | 6.26 |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | LED Matrix | LED Matrix |
Đèn hậu | LED | LED |
La zăng (inch) | 18, 5 chấu kiểu chữ Y tiện kim cương | 18, 5 chấu hình chữ Y, cắt bằng lưỡi kim cương hoặc 5 chấu chữ V (S Style) |
Kích thước lốp | 235/55R18 | 235/55R18100V |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Nội thất | ||
Vô lăng | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số | Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số |
Bảng đồng hồ kỹ thuật (inch) | 12.3 | 10.25 |
Màn hình giải trí (inch) | 8.8/ 10.1 (S line) | 10.1 |
Hệ thống âm thanh | SONOS âm thanh 3D | Bang&Olufsen, âm thanh 3D, 15 loa 680W |
Điều hòa tự động | 3 vùng | 3 vùng |
Hàng ghế trước | Chỉnh điện, tựa đầu và bơm hơi tựa lưng 4 hướng | Chỉnh điện, tựa đầu và bơm hơi tựa lưng 4 hướng |
Hàng ghế sau có thể gập lại | Có | Có |
Ghế bọc da/ da tổng hợp | Có | Có |
An toàn | ||
Kiểm soát hành trình | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | Có |
Tay lái trợ lực cơ điện | Có | Có |
Phanh đỗ cơ điện | Có | Có |
Cảnh báo chống kéo xe | Có | Có |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Có |
Camera 360, hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Bảng giá các dòng xe Audi
Có thể bạn quan tâm
-
Động cơ PHEV của Jaecoo J7 có thể đe dọa vị thế của Mazda CX-5Jaecoo J7, mẫu SUV mới, là lựa chọn duy nhất trong phân khúc SUV cỡ C sở hữu tùy chọn động cơ hybrid cắm sạc.
-
Hơn 16.000 xe Range Rover bị triệu hồi vì gặp lỗi hệ thống treoCác xe Ranger Rover nằm trong diện ảnh hưởng tại Hoa Kỳ gặp lỗi giống với đợt triệu hồi tại Anh và Canada cách đây 2 năm.
-
Thị trường ô tô 2025 liệu xe điện có tiếp tục dẫn đầu cuộc đuaThị trường ô tô năm 2025 được kỳ vọng sẽ chứng kiến sự bùng nổ của xe điện, nhờ vào xu hướng chuyển đổi mạnh mẽ sang phương tiện xanh và sự cạnh tranh quyết liệt về giá giữa các nhà sản xuất.
-
Các mẫu Sedan giảm giá mạnh tháng 11/2024: giảm cả trăm triệu đồngTiếp tục có nhiều mẫu ô tô giảm giá mạnh trong tháng này, gồm cả xe nhập khẩu và lắp ráp trong nước. Mức giảm cao nhất hơn 200 triệu đồng.
-
So sánh Innova Cross và Veloz Cross: Đối thủ cân tài cân sức?Hai mẫu xe Toyota Innova Cross và Veloz Cross đều là những lựa chọn đáng chú ý trên thị trường, nhưng chúng phục vụ các đối tượng khách hàng khác nhau với sự khác biệt rõ rệt về thiết kế, công nghệ và khả năng vận hành.