Giá xe Audi Q2 2024 mới nhất

Hình ảnh, ✅video chi tiết, ✅thông số kỹ thuật và đánh giá xe ✅Audi Q2 2023. ✅Audi Q2 2024 giá bao nhiêu tháng ✅ 11/2024? Mua xe như thế nào?

Giới thiệu về Audi Q2

Audi Q2 là mẫu xe compact crossover SUV cỡ nhỏ của hãng xe sang Audi, lần đầu tiên được ra mắt công chúng vào tháng 03-2016 tại Triển lãm ô tô Geneva và bắt đầu được bán ra từ tháng 11-2016. Sự ra đời của mẫu xe này nằm trong chiến lược "trẻ hóa" dải sản phẩm của Audi. Audi Q2 là "em út" trong gia đình Q của Audi và có thiết kế khác biệt, thể thao hơn so với "đàn anh" Q3, Q5, Q7 và Q8.

Bản facelift thế hệ đầu tiên được ra mắt toàn cầu vào tháng 09-2020 với nhiều thay đổi về kiểu dáng, công nghệ. Tháng 06-2021, Audi Q2 facelift ra mắt công chúng tại thị trường Việt Nam.

Đối thủ cạnh tranh của Audi Q2 trên thị trường hiện nay BMW X1, Mercedes GLA, Volvo XC40.

Audi Q2 2024 có giá bao nhiêu tháng 11/2024? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Audi Q2 2024 hiện đang bán ra vẫn là bản facelift được ra mắt thị trường Việt vào tháng 06-2021. Xe được bán ra với một phiên bản và tùy chọn gói S-line

giá xe Audi Q2

Giá xe Audi Q2: từ 1,505 tỷ VNĐ

Màu xe: Turbo Blue, Tango red, Daytona grey, Apple green, Ibis white

Ưu đãi: Tặng 2 năm BHVC xe

Thời gian nhận xe: vui lòng liên hệ

Ghi chú: Giá xe trên chưa bao gồm các khoản chi phí như:

- Thuế trước bạ Hà Nội 12%, HCM và các tỉnh 10%

- Tiền biển Hà Nội, HCM 20 triệu; các tỉnh khác 2 triệu

- Tiền BH bắt buộc, phí đường bộ, tiền đăng kiểm....

Để biết thêm thông tin về sản phẩm, chính sách bán hàng, vui lòng liên hệ với Audi VietNam để có thông tin chi tiết nhất.

Ngoại thất Audi Q2

Về ngoại hình, Audi Q2 có ngoại hình góc cạnh, vuông vắn, có ngôn ngữ thiết kế giống với Audi Q7.

Tổng thể ngoại thất xe Audi Q2

Tổng thể ngoại thất Audi Q2

Audi Q2 2024 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.210x1.794x1.537 (mm), chiều dài cơ sở 2.601 mm và trọng lượng không tải 1.205 kg. So với bản tiền nhiệm, Q2 2023 dài hơn 17 mm và chiều dài cơ sở giữ nguyên.

đầu xe Audi Q2

Phần đầu xe Audi Q2

Phần đầu xe

lưới tản nhiệt hình đa giác được tinh chỉnh góc cạnh hơn so với phiên bản tiền nhiệm. Phía dưới lưới tản nhiệt là cửa hút gió lớn chạy dọc theo đầu xe làm tăng sự khỏe khoắn, thể thao cho chiếc xe.

cụm đèn chiếu sáng xe Audi Q2

Cận cảnh cụm đèn chiếu sáng Audi Q2

Audi Q2 được trang bị cặp đèn pha LED mới tiêu chuẩn của hãng xe sang. Các đèn định vị LED được thiết kế ra xung quanh viền. Audi bổ sung tùy chọn đèn thích ứng Matrix LED cho Q2. Tại thị trường Việt Nam, Audi Q2 chỉ dùng LED thường.

gương chiếu hậu xe Audi Q2

Gương chiếu hậu bên ngoài Audi Q2

Phần thân xe

tăng thêm tính thể thao chiếc xe SUV là các đường gân nổi chạy dọc theo xe. Gương chiếu hậu ngoài được tích hợp với đèn báo rẽ xi nhan có tính năng gập điện, sưởi, tự động chống lóa. Tùy thuộc vào từng model mà cột C có màu đen, xám hoặc bạc.

lazang trên xe Audi Q2

La zăng đa chấu

La zăng hợp kim đa chấu, kích thước 17 inch với tùy chọn 5 kiểu thiết kế. Logo Audi được đặt chính giữa la zăng.

Với phiên bản S line thì huy hiệu được gắn trên vòm bánh xe phía trước.

Hông xe Audi Q2

Audi Q2 hông xe

Phần đuôi xe

cản phía sau được thiết kế kiểu dáng của cửa hút gió phía đầu xe. Cặp đèn hậu LED đa giác đối xứng hai bên. Hệ thống xả kép được đặt ẩn phía gầm xe.

Đuôi xe Audi Q2

Phần đuôi xe Audi Q2

Cản sau được tích hợp hốc gió ngũ giác kích thước lớn được đặt ở hai bên góc.

đèn hậu xe Audi Q2

Cận cảnh đèn hậu Audi Q2

Nội thất Audi Q2

Bên trong cabin, nội thất được thiết kế và trang bị theo phong cách thể thao, hướng tương lai. Gói ánh sáng xung quanh như một tùy chọn cho phép điều chỉnh màu sắc trong nội thất theo nhu cầu. Công nghệ đèn LED với tính năng chống chói tạo ra ánh sáng đặc biệt hài hòa. Trên phiên bản S-Line tùy chọn nội thất bọc da Nappa.

nội thất khoang lái xe Audi Q2

Nội thất khoang lái Audi Q2

Vô lăng 3 chấu được bọc da cùng với rất nhiều nút bấm chức năng. Logo Audi được đặt chính giữa.

đồng hồ kỹ thuật số trên xe Audi Q2

Bảng đồng hồ kỹ thuật

Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ analog cho bản tiêu chuẩn, còn các phiên bản cao hơn thì sử dụng màn hình kỹ thuật số Virtual Cockpit hiển thị thông số của xe như tốc độ, nhiên liệu...

màn hình thông tin giải trí xe Audi Q2

Màn hình thông tin giải trí

Màn hình thông tin giải trí MMI kích thước 5.8 inch nằm trên bảng táp - lô tùy chỉnh tất cả các tiện nghi: điều hòa, giải trí, âm nhạc, bluetooth...

cần số xe Audi Q2

Cần số trên xe Audi Q2

Cần chuyển số thiết kế đơn giản, bọc da. Phanh tay điện tử là trang bị tiêu chuẩn.

Audi Q2 được trang bị hệ thống âm thanh Bang & Olufsen, 10 loa, bộ khuếch đại 6 kênh, 208 W. Điều hòa tự động 02 vùng độc lập, khe gió được thiết kế kiểu tubin trông ấn tượng hơn.

khoang lái xe Audi Q2

Khoang lái Audi Q2

Nội thất rộng rãi của Audi Q2 có chỗ thoải mái cho 5 người. Ghế ngồi được bọc kết hợp giữa da và da tổng hợp. 

ghế sau xe Audi Q2

Khoang ghế sau

Tùy chọn cửa sổ trời toàn cảnh. Khoang hành lý phía sau có dung tích 405 lít và có thể mở rộng lên đến 1.050 lít khi gập hàng ghế thứ 2. Audi Q2 được trang bị hộc chứa đồ, khoang hành lý cùng cửa sau được đóng mở bằng điện.

Đánh giá vận hành, an toàn Audi Q2

Tại thị trường Việt Nam, Audi Q2 có một loại động cơ duy nhất. Động cơ tăng áp 1.4 TFSI, 4 xy lanh sản sinh ra công suất cực đại 150 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 250 Nm. Kết hợp hộp số tự động 08 cấp S tronic. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 8.5s và đạt tốc độ tối đa 212 km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 7.1 lít/ 100km đường hỗn hợp.

động cơ xe Audi Q2

Xe được trang bị an toàn và hỗ trợ người lái: túi khí, hệ thống cảm biến trước tiêu chuẩn, cảnh báo lệch làn, hệ thống hỗ trợ hành trình thích ứng, cho phép lái xe bán tự động, hệ thống giám sát áp suất lốp, hệ thống hỗ trợ phanh cơ bản...

Thông số kỹ thuật Audi Q2

Thông số kỹ thuật Audi Q2 35 TFSI
Kích thước  
Loại xe SUV, 5 chỗ
Sản xuất Nhập khẩu
DxRxC (mm) 4200x1794x1555
Chiều dài cơ sở (mm) 2589
Trọng lượng xe (kg) 1375
Vận hành  
Động cơ 4 xy lanh, 1.4L, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ tự động ngắt xy lanh
Hộp số 8 cấp S tronic
Hệ dẫn động 4 bánh quattro
Dung tích (cc) 1.395
Công suất cực đại (mã lực/ rpm) 150/ 5000 - 6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 250/ 1500 - 3500
Vận tốc tối đa (km/h) 212
Thời gian tăng tốc từ 0-100km/h (s) 8.5
Ngoại thất  
Đèn pha LED
Đèn hậu LED
Đèn pha tự động điều chỉnh
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện,sưởi,có nhớ vị trí, chống lóa tự động
La zăng, lốp Hợp kim 15 chấu kiểu chữ V, 17 inch, 215/55R17
Phanh đĩa trước/ sau (inch) 15
Nội thất  
Vô lăng Bọc da, tích hợp lẫy chuyển số
Màn hình giải trí (inch) 5.8
Hệ thống loa 17
Ghế ngồi Bọc da/ da tổng hợp
Ghế lái Chỉnh cơ, hỗ trợ tụa lưng khí nén 4 chiều
Điều hòa Tự động với cảm biến mặt trời
An toàn  
Camera quan sát phía sau
Hỗ trợ đỗ xe
Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống kiểm soát hành trình
Cảnh báo chuyển làn

Bảng giá các dòng xe Audi

Có thể bạn quan tâm