So sánh các phiên bản Skoda Karoq 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
Thứ Ba, 01/10/2024 - 21:28
Nhập khẩu từ Châu Âu nhưng sự đa dạng về mầu sắc của Skoda Karoq 2024 sẽ giúp cho bạn chọn được mầu ưng ý : Vàng Cam, Ghi Xám, Ánh Bạc , Đỏ, Trắng, Xanh, Đen, Xanh Thẫm, Xám Đen.
Skoda Karoq là mẫu xe do thương hiệu Skoda đến từ Cộng hòa Séc sản xuất. Skoda Karoq 2024 được nhập khẩu nguyên chiếc từ châu Âu nên có giá khá cao. Skoda Karoq được TC Motor phân phối dưới dạng nhập khẩu trong thời gian đầu và sẽ lắp ráp khi nhà máy ở Hạ Long, Quảng Ninh đi vào hoạt động. Karoq 2024 có đủ những điểm mạnh cần thiết để chinh phục khách hàng tại thị trường Việt Nam. Hiện tại, Skoda Karoq có 2 phiên bản đang được phân phối chính là Ambition và Style.
Giá xe Skoda Karoq ở Việt Nam:
Skoda Karoq | 1.4 TSI Turbo Ambition | 1.4 TSI Turbo Style |
Hạng xe | Hạng C | |
Số chỗ | 5 | |
Kiểu dáng | SUV | |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |
Giá niêm yết | 999.000.000 VNĐ | 1.080.000.000 VNĐ |
Khi gia nhập thị trường Việt Nam, Skoda Karoq 2024 phải đối mặt với nhiều đối thủ mạnh như Mazda CX-5, Honda CR-V và Hyundai Tucson. So với cặp đôi Mazda CX-5 (749 - 999 triệu đồng) và Hyundai Tucson (769 - 899 triệu đồng), giá xe Skoda Karoq 2024 đắt hơn đáng kể. Tuy nhiên, Skoda Karoq 2024 lại có giá rẻ hơn Honda CR-V thế hệ mới (1,109 - 1,31 tỷ đồng)
Kích thước / Trọng lượng
Karoq là mẫu SUV 5 chỗ ngồi hạng C, hướng đến khách hàng trẻ năng động và yêu thích trải nghiệm. Kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.390 x 1.841 x 1.603 (mm). Chiều dài cơ sở 2.630 mm. Kích thước thước này nhỏ hơn nhiều mẫu xe đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc ở phân khúc crossover cỡ trung như Mazda CX-5, Honda CR-V hay Hyundai Tucson nhưng nhỉnh hơn một số mẫu xe SUV đô thị (B+) như Toyota Corolla Cross hay Honda HR-V.
So sánh các phiên bản Skoda Karoq 2024 về kích thước:
Skoda Karoq | 1.4 TSI Turbo Ambition | 1.4 TSI Turbo Style |
Chiều dài (mm) | 4.390 | |
Chiều rộng (mm) | 1.841 | |
Chiều cao (mm) | 1.603 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.630 | |
Kích thước lốp xe | 215/55R17 | 215/50R18 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 164 | |
Dung tích khoang hành lý(Kg) | 521 | |
Đường kính lazăng | 17 | 18 |
Chiều dài ngắn vừa là ưu, vừa là nhược điểm của Skoda Karoq. Người dùng sẽ có cảm giác xe khá nhỏ, không bề thế như một vài mẫu xe đối thủ khác, nhưng điều này lại giúp xe di chuyển nhẹ nhàng, linh hoạt, nhất là trong đô thị.
Skoda Karoq 2024 với 2 phiên bản : 1.4 TSI Turbo Ambition với mâm xe 215/55R17 và phiên bản 1.4 TSI Turbo Style mâm xe 215/50R18 đa dạng cho sự lựa chọn của Quý khách hàng.
Mâm xe Skoda Karoq Ambition 17 inch kích thước 215/55R17
Mâm xe Skoda Karoq Style 18 inch kích thước 215/50R18
Động cơ / Hộp số
Skoda Karoq chỉ trang bị 1 động cơ dùng chung cho hai phiên bản. Đông cơ xăng 1.4 TSI Turbo cho công suất tối đa 150 ps (147,8 hp) từ 5.000 – 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 250 Nm từ 1.500 – 3.500 v/ph.
Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu trước cho khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h trong 9,2 giây và tốc độ tối đa lên đến 201 km/h. Ngoài ra, người lái còn có 4 chế độ lái khác nhau, thích hợp cho nhiều nhu cầu khác nhau.
So sánh các phiên bản Skoda Karoq 2024 về Động cơ:
Skoda Karoq | 1.4 TSI Turbo Ambition | 1.4 TSI Turbo Style |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.395 | |
Tên động cơ | 1.4 TSI Turbo | |
Hộp số | Tự động | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 148 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 250 | |
Hệ thống truyền động | FWD | |
Loại động cơ | Tăng áp | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Tốc độ tối đa (Km/H) | 201 | |
Cấu tạo động cơ | I4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị (L/100km) | 8,3 | 8,0 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km) | 6,0 | 6,1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,9 | 6,8 |
Trợ lực lái | Điện | |
Tăng tốc 0-100 km/h | 9,2 |
Điểm nổi bật của động cơ 1.4 TSI Turbo là khả năng tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe chỉ 6,86 – 6,92 L/100km trên đường hỗn hợp, giúp bạn tiết kiệm chi phí vận hành.
Khung gầm
Skoda Karoq | 1.4 TSI Turbo Ambition | 1.4 TSI Turbo Style |
Hệ thống treo trước | MacPheson | |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Cầu trúc khung gầm | Unibody |
Ngoại thất
Ở bên ngoài, Skoda Karoq có thiết kế theo phong cách mạnh mẽ, đậm chất SUV. Được thiết kế vuông vắn nổi bật với các góc cạnh thì Skoda Karoq mang lại cảm giác mới về góc nhìn. Lưới tản nhiệt to bản hình lục giác đươc sơn đen và bo quanh bởi nẹp mạ crom sáng bóng.
Skoda Karoq 2024
Hệ thống đèn pha LED tiêu chuẩn trên bản Ambition hoặc LED ma trận bật tắt hoàn toàn tự động trên bản Style sẽ được đặt lên trên xe tạo ấn tượng mạnh với người nhìn từ phía trực diện.
Hệ thống đèn pha LED trên Skoda Karoq 2024
Tất cả chi tiết ngoại thất bao gồm tay nắm cửa và gương chiếu hậu, đều được sơn cùng màu sắc với thân xe, tạo nên sự hài hòa và liền mạch. Gạt mưa tự động được trang bị cho cả 2 phiên bản, gương chiếu hậu đầy đủ chức năng bao gồm sấy điện, điều chỉnh hạ thấp khi cài số lùi. Cốp sau bản Style là bấm điện, đá cốp còn bản Ambition là cơ.
So sánh các phiên bản Skoda Karoq 2024 vè Ngoại thất:
Skoda Karoq | 1.4 TSI Turbo Ambition | 1.4 TSI Turbo Style |
Đèn chiếu gần, xa | LED | |
Đèn pha | Full LED | Đèn pha tự động, Full LED kiểu ma trận |
Đèn hậu | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Gập điện, Tích hợp báo rẽ, Sấy gương, Chỉnh điện | |
Đèn LED ban ngày | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | - | Có |
Đèn sương mù | Halogen | Led |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |
Cửa sổ | Chỉnh điện, Lên xuống tự động bên tài | |
Cốp sau | Cơ | Bấm điện, Đá cốp |
Giá nóc | Có | |
Tính năng đèn pha | Tự động bật tắt, Tự động chiếu xa gần, Điều chỉnh góc chiếu | |
Chìa khoá thông minh | KESSY GO - Khởi động nút bấm | KESSY FULL - Khởi động nút bấm, chạm để mở và khóa cửa |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Nội thất
Đối với bản Tiêu chuẩn, ghế xe Skoda Karoq sẽ bọc da/da lộn, còn bản đắt tiền là bọc da cao cấp mang đến trải nghiệm khác biệt cho người dùng.
Hàng ghế trước của bản Tiêu chuẩn Ambition sẽ chỉnh cơ, còn bản cao cấp Style có chỉnh điện 8 hướng. Đây sẽ là nhược điểm khi biết rằng, nhiều xe cùng phân khúc như Tucson, Territory 2024 đã có chỉnh điện từ bản Tiêu chuẩn dù giá chỉ 800 triệu đồng.
Nội thất Skoda Karoq 2024
Vô lăng bọc da cao cấp D-Cut với lẫy chuyển số thể thao được tích hợp các tùy chỉnh giúp cho người lái dễ dàng điều khiển xe, những chi tiết được mạ crom sáng bóng. Màn hình hiển thị đa thông tin Digital 8 inch phía sau vô lăng giúp người lái nắm bắt được mọi thông tin vận hành của chiếc Karoq của mình kết hợp màn giải trí 8 inch kết nối Apple Carplay và Androi Auto mang tới sự tiện dụng cho người dùng. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập có chức năng ion hóa không khí giúp cải thiện nồng độ oxy trong khoang xe giúp người lái tỉnh táo và thoải mái khi lái xe đường dài.
Xe không có sạc không dây nhưng bù lại có 1 cổng sạc 12V và 2 cổng sạc siêu nhanh Type-C.
So sánh các phiên bản Skoda Karoq 2024 về Nội thất:
Skoda Karoq | 1.4 TSI Turbo Ambition | 1.4 TSI Turbo Style |
Điều hòa | Tự động | |
Âm thanh | 8 | |
Kết nối | Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, USB, Radio | |
Khởi động nút bấm | Có | |
Ghế tài | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Số vùng điều hòa | 2 vùng | |
Kích thước màn hình trung tâm (inch) | 8 | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Vô lăng có nút bấm tích hợp | Có | |
Phanh tay | Điện tử | |
Cửa sổ trời | Panorama | |
Bảng đồng hồ tài xế | Điện tử | |
Lẫy chuyển số | - | Có |
Nhớ ghế | - | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |
Màn hình chạm cảm ứng | Có | |
Giữ phanh tự động - Auto Hold | - | |
Cảm biến áp suất lốp | Có | |
Rèm che nắng phía sau | - | |
Sạc không dây | - | |
Bệ tỳ tay | Trước, Sau | |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có |
Một số trang bị cao cấp mà các dòng xe của Nhật Bản hay Hàn Quốc không có là cả ghế lái và ghế hành khách phía trước cùng chỉnh điện đa hướng và có chức năng điều chỉnh độ phồng lưng ghế. Cửa sổ trời toàn cảnh được trang bị cho cả 2 phiên bản.
An toàn - Tiện nghi
Skoda Karoq 1.4 TSI Turbo mang đến sự an toàn toàn diện cho người dùng với hàng loạt trang bị hiện đại, đáp ứng mọi nhu cầu cần thiết cho một chiếc SUV 5 chỗ với gương chiếu hậu chống chói tự động đảm bảo tầm nhìn luôn rõ ràng, hệ thống 7 túi khí được bố trí hợp lý ở các vị trí quan trọng trên xe (1 Túi khí trước cho người lái, 1 Túi khí trước cho hành khách, 2 Túi khí ngang phía trước, 2 Túi khí rèm, 1 Túi khí đầu gối), tạo nên một lớp bảo vệ toàn diện cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm, giảm thiểu tối đa nguy cơ chấn thương.
So sánh các phiên bản Skoda Karoq 2024 về An toàn:
Skoda Karoq | 1.4 TSI Turbo Ambition | 1.4 TSI Turbo Style |
Số túi khí | 7 | |
Keyless entry | Có | |
Đề nổ từ xa | - | |
HUD | - | |
Camera 360 | - | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến lùi | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động / thông minh | - | |
Chốt cửa tự động | - | |
Cruise Control | Có | |
Adaptive Cruise Control | - | |
Speed Limit | Có | |
Cân bằng điện tử - ESC | Có | |
Chống bó cứng phanh - ABS | Có | |
Kiểm soát lực kéo - TCS | - | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử | - | |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | - | |
Hỗ trợ xuống dốc | - | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Cảnh báo chệch làn đường | - | |
Hỗ trợ duy trì làn đường | - | |
Phòng tránh va chạm điểm mù | - | |
Cảnh báo điểm mù | - | Có |
Phòng tránh va chạm phía trước | - | |
Cảnh báo va chạm phía trước | - | |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn | - | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | - | Có |
Hệ thống cảnh báo mất tập trung | Có |
Ưu điểm của Skoda Karoq:
- SUV nhập Châu Âu có mức giá thấp nhất thị trường
- Bảo hành 3 năm ( Không giới hạn Kilomet )
- Ngôn ngữ thiết kế Morden Solid trẻ trung, năng động và khác biệt từ Châu Âu
- Nội thất trang bị thông minh và tinh tế
- An toàn tiêu chuẩn Châu Âu
- Trang bị các công nghệ hỗ trợ lái ưu việt tăng trải nghiệm của khách hàng
- Động cơ Turbo TSI mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
- Khung gầm MQB ( Từ tập đoàn Volkswagen) mạnh mẽ và vững chắc
- Công nghệ đèn Skoda Crystal Lighting đặc trưng của CH Séc
Nhược điểm Skoda Karoq:
- Thương hiệu lần đầu tiên được phân phối tại Việt Nam
- Hệ thống đại lý chưa có nhiều
Tin cũ hơn
So sánh Hyundai Stargazer X cao cấp và Suzuki XL7 hybrid 2024 về thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh Mazda CX5 2024 và Hyundai Tucson 2024: giá bán, thông số kỹ thuật, tiện nghi, an toàn
So sánh các phiên bản Honda BRV 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh Hyundai SantaFe Calligraphy Turbo và Ford Everest Platinum 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh các phiên bản MG5 2024: giá bán, màu sắc và thông số kỹ thuật
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh các phiên bản BYD Seal 2024 mới ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànTrong nhóm thương hiệu phổ thông, BYD Seal là mẫu sedan cỡ D thuần điện đầu tiên tại Việt Nam, cũng là mẫu xe cao cấp nhất trong bộ ba được BYD ra mắt.
-
So sánh các phiên bản Mitsubishi Outlander 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànSo sánh các phiên bản Mitsubishi Outlander 2024 tại thị trường Việt Nam
-
So sánh các phiên bản Isuzu D-Max 2024: giá bán, thông số kỹ thuậtIsuzu D-Max, một trong những mẫu xe bán tải hàng đầu tại Thái Lan, lại gặp khó khăn khi vào thị trường Việt Nam. Dù phiên bản 2024 mang đến nhiều nâng cấp và thiết kế "đô thị" hiện đại, nhưng vẫn chưa tạo được sức hút mạnh mẽ tại đây.
-
So sánh Mazda CX-3 1.5L Luxury và Mitsubishi Xforce GLX về thông số, động cơ, tiện nghi, an toànSố lượng SUV đô thị xuất hiện ngày càng nhiều khiến các mẫu xe phải tăng cường sức hút với việc giảm giá bán.
-
So sánh các phiên bản MG 7 2024 mới ra mắt: thông số, động cơ, tiện nghi, an toànNhà phân phối MG (SAIC Việt Nam) ra mắt MG7 cho thị trường Việt Nam ngày 28/8. MG7 là mẫu xe gầm thấp thuộc phân khúc sedan hạng D và cũng là mẫu sedan cao cấp nhất của thương hiệu Anh quốc.