Giá xe Toyota Fortuner 2024 và khuyến mãi mới nhất

Toyota Fortuner 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật kèm đánh giá xe sedan cỡ D của Toyota. Cập nhật giá xe Fortuner 2024 lăn bánh và ưu đãi tháng 11/2024.

Toyota Fortuner giá bao nhiêu tháng 11/2024? Ưu đãi, giá lăn bánh thế nào?

Toyota Fortuner hiện tại đang bán tại Việt Nam vẫn là bản vốn ra mắt tại thị trường Việt Nam từ tháng 09-2020. Các đối thủ của Forutner là Hyundai Santafe, Kia Sorento, Ford Everest, Mazda CX8...

xe toyota fortuner 1

Tháng này, Toyota Việt Nam bán xe Fortuner với 5 phiên bản:

Mẫu xe Giá bán cũ (triệu đồng) Giá bán mới (triệu đồng) Tăng/Giảm (triệu đồng)
Toyota Fortuner 2.7AT 4x2 1.229 1.165 -64
Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 1.319 1.250 -69
Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 1.118 1.055 -63
Toyota Fortuner Legender 2.4AT 4x2 1.259 1.185 -74
Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4 1.470 1.350 -120

 

BẢNG GIÁ XE TOYOTA FORTUNER THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá n/yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (diesel, CKD) 1459 1659 1630 1611
Fortuner 2.8AT 4x4 (diesel, CKD) 1423 1619 1591 1571
Fortuner Legender 2.4AT (diesel, CKD) 1248 1423 1398 1379
Fortuner 2.4AT 4x2 (diesel, CKD) 1107 1265 1243 1224
Fortuner 2.4MT 4x2 (diesel, CKD) 1015 1162 1142 1123
Fortuner 2.7AT 4x4 (Gas, CBU) 1319 1502 1476 1457
Fortuner 2.7AT 4x2 (Gas, CBU) 1229 1401 1377 1358

Màu xe: Trắng, Bạc, Đồng, Nâu, Đen.

Khuyến mãi: bảo hiểm thân vỏ và tiền mặt (vui lòng gọi ngay để được cập nhật).

Giao hàng: Có xe giao luôn

Lưu ý: Giá xe Toyota Fortuner mới lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, tiền biển, phí đường bộ, đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc...

Toyota Fortuner 2024 có gì mới?

Toyota Fortuner là dòng xe SUV hạng trung, 7 chỗ ngồi (Mid-size SUV) của nhà sản xuất xe hơi Toyota hàng đầu Nhật Bản. Ra mắt lần đầu năm 2006, đến nay Fortuner vẫn đang ở thế hệ thứ 2 (AN150/160, 2015-nay). Trong gia đình Toyota thì Fortuner xếp trên đàn em Crossover Toyota Corolla Cross 5 chỗ (hạng C - compact Crossover/Suv). Đối thủ trên thị trường của Toyota Fortuner là Hyundai Santafe, Ford Everest, Nissan Terra, Mazda CX8...

Ngay những ngày đầu tiên của năm 2024, Toyota Fortuner đã ra mắt phiên bản mới với những thay đổi về trang bị cũng như màu sắc, Toyota Fortuner 2024 còn bị cắt bớt phiên bản 2 phiên bản là 2.4 MT 4x2 và 2.8 AT 4x4.

Toyota Fortuner 2024 facelift

Toyota Fortuner facelift ra mắt tại Việt Nam tháng 9 năm 2020

Toyota Fortuner bản cập nhật này có đến 7 phiên bản. Bao gồm 5 máy dầu lắp ráp trong nước là Fortuner Legender 2.8AT 4x4, Fortuner 2.8AT 4x4, Fortuner Legender 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4MT 4x2. Còn 2 máy xăng nhập khẩu Indonesia là Fortuner 2.7AT 4x4 và Fortuner 2.7AT 4x2.

Tháng 11-2022, 2 phiên bản nhập khẩu Fortuner 2.7AT 4x4 và Fortuner 2.7AT 4x2 được nâng cấp thêm các tính năng như camera 360 quanh xe, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

Toyota-Fortuner-2024-co-gi-moi

Toyota Fortuner 2024 có gì mới?

Bước sang năm 2024, Fortuner thế hệ thứ ba hoàn toàn mới sẽ ra mắt toàn cầu. Fortuner 2024 được khẳng định dùng khung gầm TNGA-F giống Land Cruiser. Nhiều mới mẻ về mọi mặt từ thiết kế, truyền động tới công nghệ.

Mặt trước của Fortuner 2024 đời mới sẽ nhận được những thay đổi đáng chú ý: cụm lưới tản nhiệt 3 thanh ngang gắn huy hiệu Toyota ở giữa, viền lưới tản nhiệt kim loại dày hình bát giác, đèn pha sắc nét hơn tích hợp đèn LED chạy ban ngày, nắp ca-pô cơ bắp, hốc đèn sương mù mới, vòm bánh xe nổi bật cùng mâm xe hợp kim được thiết kế mới.

Trong khi chờ đợi thế hệ mới thì tại Việt Nam vẫn là thế hệ cũ.

Ngoại thất Toyota Fortuner 2024 tại Việt Nam.

Toyota Fortuner 2024 tại Việt Nam so với bản năm 2021 thì có một số nâng cấp về ngoại thất, động cơ và công nghệ đáng giá sẽ đem đến 1 làn gió tươi mới cho dòng xe này tại Việt Nam. Ngoài ra, xe có thêm phiên bản Legender thay cho bản TRD rất đáng chú ý.

Toyota Fortuner 2024 legender

Phiên bản Fortuner Legender ngoại hình thể thao

Ở phiên bản mới, Fortuner vẫn giữ nguyên khung gầm và thiết kế tổng thể, vẫn có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm và chiều dài cơ sở 2.745 mm như phiên bản hiện tại.

ngoại thất xe Toyota Fortuner 2024

Về thiế kế ngoại thất, phiên bản Fortuner 2.8AT 4x4 Diesel (FVS) đời 2024 có thêm dải đèn LED ban ngày chạy LED+sequential.

Phần đầu xe toyota fortuner

Thiết kế đầu xe Toyota Fortuner

Phần đầu xe với lưới tản nhiệt thiết kế mới, mở rộng và các nan hình gợn sóng. Đèn pha có thêm một dải chrome viền bên dưới. Ở đuôi xe, điểm nổi bật là cụm đèn hậu LED có họa tiết mới. Đèn xi nhan bố trí bên dưới cản trước khác lạ. Trông Fortuner giờ đây phần đầu xe na ná chiếc xe bán tải Hilux.

Thân xe Toyota Fortuner 2024

Thân xe Toyota Fortuner bản nâng cấp mới. Có thể nhận ra những nét thiết kế đặc trưng của Toyota Fortuner hiện tại. Các nẹp thân xe và bậc lên xuống khỏe khoắn; tay nắm cửa mạ crom sang trọng; giá nóc thể thao...

Hông xe Toyota Fortuner 2024

Hông xe

Đuôi xe Toyota Fortuner 2024

Thiết kế đuôi xe

Phần đuôi xe Fortuner facelift 2024 thay đổi khá nhiều. Thiết kế cản sau dạng nổi như trên dòng Land Cruiser Prado, hệ thống đèn hậu LED sử dụng họa tiết mới, thay cho kiểu song song trên bản cũ.

Đèn trước xe Toyota Fortuner 2024

Bộ đèn trước

Bộ đèn phía trước trông mảnh mai hơn. Phiên bản Fortuner 2.7AT 4x2 Gasoline đời 2024 có cụm đèn trước và đèn sương mù dạng LED, thay thế cho dạng Halogen trên phiên bản cũ.

Hốc đèn sương mù lớn trông giống các dòng xe Mercedes mới, hốc gió trước cũng thiết kế rộng và góc cạnh hơn, kết hợp phần cản trước mạ bạc giúp phần đầu xe trông hầm hố hơn.

ca lang xe Toyota Fortuner 2024

Ca lăng thiết kế mới

Mâm xe Toyota Tortuner

Mâm xe

Phiên bản cao cấp Fortuner Legender 2024 có mâm xe kích thước 18inch trong khi các bản khác chỉ 17inch. Thiết kế mâm xe dạng 12 chấu thay cho 5 chấu kép của Fortuner 2020 hiện tại.

Đèn sau Toyota Fortuner

Đèn hậu có họa tiết mới

anten xe Toyota Fortuner 2024

Anten và đuôi gió thể thao

Nội thất, tiện nghi

Bên trong khoang Cabin, Toyota Fortuner facelift được tăng cường thêm nhiều tiện nghi hiện đại nhằm thỏa mãn các nhu cầu tối thiểu của khách hàng trong thời đại số.

khoang lái xe Toyota Fortuner 2024

Khoang lái xe Toyota Fortuner mới với ghế lái chỉnh điện. Nội thất bọc da màu đen hoặc màu be tùy lựa chọn.

Hàng ghế thứ 2 xe Toyota Fortuner

Hàng ghế thứ 2 phía sau

Hàng ghế thứ 3 xe Toyota Fortuner

Hàng ghế thứ 3 dành cho 2 người

Nội thất Toyota Fortuner 2024

Nội thất xe Toyota Fortuner

Ở bên trong cabin, Fortuner facelift được trang bị màn hình thông tin giải trí 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto. Đặc biệt có thêm hệ thống viễn thông T-Connect với nhiều chức năng như: Tìm xe, kiểm tra vị trí xe, nhắc nhở lịch bảo dưỡng

Vô lăng xe Toyota Fortuner 2024

Thiết kế vô lăng Toyota Fortuner 2024

Vô lăng thiết kế 4 chấu bọc da, mạ bạc với nhiều phím chức năng. Hệ thống trợ lực lái dạng thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC).

Nút điều khiển trên vô lăng xe Toyota Fortuner

Các nút điều khiển trên vô lăng

Đàm thoại rảnh tay xe Toyota Fortuner

Lựa chọn đàm thoại rảnh tay

Cruise control xe Toyota Fortuner

Chức năng Cruise Control bật tắt tại đây

tien-nghi-xe-toyota-fortuner

Tiện nghi được thêm thắt khá nhiều so với Fortuner cũ

Forutner mới vẫn có cho mình hệ thống điều hòa tự động 2 giàn, 2 vùng mát lịm. Hệ thống âm thanh với 11 loa JBL bố trí khắp các cửa. Ghế sau ngả trượt được cùng cơ chế trợ lực khiến phụ nữ cũng dễ dàng lật ghế lên.

Start Stop trên xe Toyota Fortuner 2024

Đề nổ thông minh

Điều hòa tự động trên xe Toyota Fortuner 2024

Điều hòa tự động nổi tiếng làm lạnh nhanh

Cửa gió điều hòa trên xe Toyota Ffortuner 2024

Cửa gió điều hòa đến từng vị trí ghế

Đồng hồ sau vô lăng xe Toyota Fortuner

Đồng hồ sau vô lăng

Chỉnh cửa tại vị trí người lái trên xe Toyota Fortuner

Chỉnh cửa vị trí người lái

Gương chiếu hậu chống chói trên xe Toyota Fortuner

Gương chiếu hậu trong xe tự động chống chói

Cốp sau xe Toyota Ffortuner 2024

Trang bị trên phiên bản cao cấp nhất còn có hệ thống loa JBL Premium Audio, đèn LED chiếu sáng cabin và thêm chức năng trợ lực cốp (hay cửa cốp hít tự động) rất tiên lợi.

Cốp sau có chức năng hit tự động trên Toyota Fortuner 2024

Chức năng hít tự động cốp sau

Vận hành, An toàn

Về vận hành, Toyota Fortuner 2024 vẫn sử dụng các động cơ Diesel 2.4L (2GD-FTV) công suất cực đại 147 mã lực, máy xăng 2,7L (2TR-FE) công suất 164HP và máy diesel 2,8L (1GD-FTV) như hiện tại. Tuy nhiên riêng bản 2,8L máy dầu đã được tinh chỉnh cho công suất lớn hơn một chút, đạt 201Hp và mô men xoắn đạt 500Nm.

Khả năng vận hành xe Toyota Fortuner 2024

Khả năng vận hành cải thiện

Cần số trên xe Toyota Fortuner 2024

Cần số Toyota Fortuner mới

Các phiên bản tự động sử dụng hộp số 6AT, trong khi bản số sàn máy dầu dùng cần số 6MT. Hệ dẫn động cầu sau RWD hoặc 2 cầu bán chủ động 4WD.

Về an toàn, Fortuner có những tính năng cơ bản như phanh 4 đĩa ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến góc trước và sau, 7 túi khí. Ngoài ra Toyota Fortuner facelift bản cao cấp còn được gia cố thêm các công nghệ an toàn (gói Toyota Safety Sense) như: phanh khẩn cấp tự động có tính năng phát hiện người đi bộ, nhận dạng biển báo giao thông, cảnh báo va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù, cảnh báo chệnh làn đường, kiểm soát hành trình thích ứng..

Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner

Toyota Fortuner 2024 tại Việt Nam có đến 7 phiên bản cấu hình tại Việt Nam. Bao gồm 5 máy dầu là Fortuner Legender 2.8AT 4x4, Fortuner 2.8AT 4x4, Fortuner Legender 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4AT 4x2, Fortuner 2.4MT 4x2. Còn 2 máy xăng là Fortuner 2.7AT 4x4 và Fortuner 2.7AT 4x2.

Thông số kỹ thuật Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (dầu) Fortuner 2.7AT 4x2 (xăng) Fortuner 2.4MT 4x2 (dầu)
Kiểu dáng SUV SUV SUV
Nguồn gốc Lắp ráp Nhập khẩu Lắp ráp
Số chỗ ngồi 07 07 chỗ 07 chỗ
Kích thước DxRxC 4795 x 1855 x 1835mm 4795 x 1855 x 1835mm 4795 x 1855 x 1835mm
Chiều dài cơ sở 2745 mm 2745 mm 2745 mm
Trọng lượng không tải 2140 kg 1875 kg 1985 kg
Khoảng sáng gầm 279 mm 279 mm 279 mm
Bán kính vòng quay 5,8 m 5,8 m 5,8 m
Động cơ Dầu, 1GD-FTV, 2.8L, i4 Xăng, 2TR-FE, 2.7L, i4 Dầu, 2GD-FTV, 2.4L, i4
Dung tích động cơ 2755 cc 2694 cc 2393 cc
Công suất cực đại 201Hp/ 3400rpm 164Hp/ 5200rpm 147Hp/ 3400rpm
Mô-men xoắn cực đại 500Nm / 1600 rpm 245Nm/ 4000rpm 400Nm/ 1600rpm
Hộp số 6AT 6AT 6MT
Dẫn động 4WD RWD RWD
Tốc độ tối đa 180 km/h 175 km/h 175 km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.5 (L/100km) 9.0 (L/100km) 7.0 (L/100km)
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Lốp xe 265/60 R18 265/65R17 265/65R17
Bình xăng 80 L 80 L 80 L

Màu ngoại thất xe: Trắng, Bạc, Đồng, Nâu, Đen.

Màu nội thất xe: Đen, Be

Bảng giá các dòng xe Toyota

Có thể bạn quan tâm