Giá xe Toyota Wigo 2024 mới nhất

Toyota Wigo 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, thiết kế nội ngoại thất, đánh giá ưu nhược điểm và khả năng vận hành. Cập nhật giá lăn bánh xe Toyota Wigo 2024 tháng ✅ 11/2024.

Bảng giá Toyota Wigo lăn bánh tháng 11/2024

Toyota Wigo thế hệ mới được ra mắt tại Indonesia vào ngày 13-02-2023. Ngày 06-06-2023, Toyota Wigo thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt vào ngày 06-06-2023 với 2 phiên bản MT và CVT. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.

giá xe toyota wigo

Tháng này, giá bán Toyota Wigo như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA WIGO THÁNG 11/2024 (triệu VNĐ)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Wigo 1.2MT 360 427 420 401
Wigo 1.2AT 405 478 470 451

Màu xe: Cam, Đỏ, Trắng, Bạc

Chương trình ưu đãi: Giảm 5 triệu VNĐ trên cả hai phiên bản (chưa trừ vào giá lăn bánh)

Ghi chú: Giá xe Toyota Wigo lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ....

Trên đây là thông tin và giá xe Toyota Wigo tham khảo. Thủ tục trả góp, chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ với đại lý phân phối của Toyota để có thông tin chi tiết nhất.

 

Thủ tục mua xe Toyota Wigo trả góp

Về thủ tục trả góp, mức lãi suất tốt nhất, số tiền ban đầu bỏ ra cũng như lãi suất hằng tháng phải trả vui lòng liên hệ với các đại lý Toyota để được tư vấn cụ thể.

Toyota-Wigo-the-he-moi-co-gi-moi

Wigo thế hệ mới

Toyota Wigo 2024 có gì mới?

Toyota Wigo (hay Toyota Agya) là một chiếc hatchback cỡ nhỏ dành cho đô thị, anh em với Daihatsu Ayla. Wigo được ra mắt từ năm 2018 và đến năm 2020 Wigo có bản nâng cấp giữa vòng đời. Thế hệ thứ 2 được ra mắt tại Indonesia vào tháng 02-2023 với 2 phiên bản tiêu chuẩn và GR Sport.

Ngày 06-06-2023, Toyota Wigo thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt với 2 phiên bản MT và CVT mà không có bản GR Sport như ở Indonesia. Đối thủ cạnh tranh của Toyota Wigo trên thị trường: Hyundai Grand i10, Kia Morning...

Toyota-Wigo-the-he-moi

Toyota Wigo thế hệ mới ra mắt tại thị trường Việt Nam

Thế hệ mới Toyota Wigo 2024 có nhiều thay đổi, lột xác về ngoại thất lẫn trang bị. Xe được sử dụng nền tảng khung gầm DNGA (Daihatsu New Global Architecture). Wigo là mẫu xe nhỏ nhất được áp dụng nền tảng DNGA.

Ngoại thất Toyota Wigo

Toyota Wigo có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 3760x1655x1515 mm, chiều dài cơ sở đạt 2525 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm. Wigo thế hệ mới có kích thước chiều dài cơ sở lớn hơn bản tiền nhiệm.

Toyota-Wigo-the-he-moi-phan-dau-xe

Phần đầu xe Wigo

Toyota Wigo 2024 thế hệ mới có ngoại hình thể thao và trẻ trung hơn thế hệ cũ.

Toyota-Wigo-the-he-moi-den-pha

Cận cảnh đèn pha Toyota Wigo

Phía trước đầu xe, cụm đèn chiếu sáng trước thanh mảnh hơn. Đèn chiếu sáng halogen projector trên thế hệ cũ thay bằng hệ thống đèn chiếu sáng LED.

Toyota-Wigo-the-he-moi-than-xe

Thân xe Toyota Wigo

Thân xe với đường gân dập nổi khỏe khoắn, chạy dọc từ đầu xe đến đuôi xe.

Toyota-Wigo-the-he-moi-la-zang

La zăng Toyota Wigo

La zăng đa chấu, thiết kế mới kích thước 14 inch kết hợp với lốp xe kích thước 175/65R14.

Tay nắm cửa xe-Toyota-Wigo-2023

Tay nắm cửa

Tay nắm cửa thiết kế mới, tương tự như các mẫu xe hiện nay Toyota Vios, Toyota Raize...Tay nắm mới tích hợp vị trí chạm mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng.

Chìa khóa thông minh Toyota Wigo

Chìa khóa thông minh

gương chiếu hậu xe Toyota Wigo 2024

Gương chiếu hậu bên ngoài Wigo thế hệ mới

Thiết kế hông xe Toyota Wigo 2024

Thiết kế hông xe Toyota Wigo

Đuôi xe Toyota Wigo 2024

Đuôi xe Toyota Wigo thế hệ mới

Đuôi gió thể thao có từ thế hệ đầu. Gạt mưa để lộ phía dưới. Cụm đèn hậu thiết kế mới nhỏ hơn, thanh thoát hơn bản tiền nhiệm. Đường gân dập nổi phía sau đuôi xe giúp Wigo thế hệ mới trông khỏe khoắn hơn.

Nội thất

Nội thất khoang lái Toyota Wigo 2024

Nội thất khoang lái

Bên trong khoang lái, Wigo thế hệ mới được tinh chỉnh và thiết kế mới, có nhiều điểm chia sẻ với Toyota Raize. Các núm chỉnh điều hòa được thay thế bằng nút điện tử. Vô lăng tích hợp điều chỉnh âm lượng.

Vô lăng Toyota Wigo 2024

Vô lăng Toyota Wigo thế hệ mới

Vô lăng và cần số chúng tôi đánh giá đẹp hơn thế hệ cũ. Phía sau vô lăng cũng được nâng cấp với màn hình kỹ thuật số TFT.

Màn hình giái trí Toyota Wigo 2024

Màn hình thông tin giải trí

Màn hình trung tâm đặt nổi trên táp lô kích thước 7 inch hỗ trợ kết nối Apple Carplay/ Android Auto không dây. Đây là điểm cộng cho Toyota Wigo so với các đối thủ trong cùng phân khúc.

Cần số xe Toyota Wigo 2024

Cần chuyển số Toyota Wigo 2024

Cần số thiết kế trông sang trọng hơn.

Khoang hành khách Toyota Wigo 2024

Khoang hành khách

Điểm khác biệt lớn nữa là ghế lái được thiết kế lại thay vì liền ghế như bản tiền nhiệm. Đây là điểm mà rất nhiều khách hàng không hài lòng về Toyota Wigo thế hệ trước.

 

Vận hành, An toàn

Toyota Wigo 2024 được trang bị động cơ mới 3 xy lanh, dung tích 1.2 lít thay cho động cơ 1.2 lít, 4 xy lanh ở thế hệ cũ. Động cơ mới sản sinh ra công suất tối đa 87 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 113 Nm tại 4500 vòng/ phút.

Động cơ xe Toyota Wigo 2024

Động cơ kết hợp hộp số D-CVT tương tự với Toyota Raize hoặc hộp số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước.

Toyota Wigo thế hệ mới được trang bị hệ thống an toàn gồm ABS, EBA, BA, Cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Ngoài ra, bản G được trang bị bổ sung thêm:

- Cảnh báo điểm mù

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo thế hệ mới

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo thế hệ mới với 2 phiên bản như sau:

Thông số kỹ thuật Wigo MT Wigo AT
Kích thước DxRxC (mm) 3760 x 1665 x 1515 3760 x 1665 x 1515
Chiều dài cơ sở (mm) 2525 2525
Bán kính vòng quay (m) 4.5 4.5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 160
Động cơ 1.2 lít,3 xy lanh 1.2 lít,3 xy lanh
Công suất cực đại (kW/rpm) 87/6000 87/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 113/4500 113/4500
Hộp số 5MT D-CVT
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị/kết hợp/trong đô thị (lít/100km) 4,41/5,14/6,4 4,5/5,2/6,5
Đèn chiếu xa/ chiếu gần LED phản xạ đa hướng/ LED phản xạ đa hướng LED phản xạ đa hướng/ LED phản xạ đa hướng
Đèn sương mù Không có Không có
Lốp 175/65R14 175/65R14
Ghế lái Ghế nỉ/ chỉnh cơ 4 hướng Ghế nỉ/ chỉnh cơ 6 hướng
Hệ thống âm thanh Màn hình giải trí 7 inch, kết nối điện thoại thông minh Màn hình giải trí 7 inch, kết nối điện thoại thông minh
HAC, VSC,TRC, BA, EBD, EBS
BSM/ RCTA Không có

Đánh giá tổng quan Toyota Wigo

Đánh giá Toyota Wigo về ngoại thất (4.3/5): mặc dù ngoại thất có thay đổi nhưng Wigo vẫn chỉ ở dạng trung bình. Bộ đèn với dải sáng ban ngày móc câu là điểm gây hứng thú cho chúng tôi nhất phần đầu xe. Nhìn chung là chưa có nhiều phá cách so với đời trước.

Đánh giá Toyota Wigo về nội thất (4.7/5): Hiện đại hơn với loạt nút cảm ứng thay vì núm xoay và nút bấm của thế hệ trước. Màn hình thông tin giải trí TFT kích thước 7 inch khá dịu mắt, không gây mỏi khi nhìn vào. Cần số với thiết kế trông đẳng cấp hơn đời cũ khiến chúng tôi đánh giá cao.

Đánh giá Toyota Wigo về vận hành và An toàn (4.5/5): Động cơ có giảm công suất là điểm đáng tiếc. Bản thân tôi đã dùng Wigo đời đầu 4 năm và thấy rằng nó khá yếu, nay không thể hình dung là nó còn yếu hơn. Bù lại, hệ thống an toàn đã nâng lên đáng kể đối với mẫu xe rẻ tiền nhất của Toyota.

Đánh giá tổng quan (4.5/5): Với sự thay đổi về thiết kế cũng như được lắp ráp tại Việt Nam, chúng tôi cho rằng Toyota Wigo thế hệ mới sẽ tăng đáng kể sức chiến đấu với Hyundai Grand i10, Kia Morning...Trước khi hãng xe Việt - Vinfast dừng sản xuất xe động cơ đốt trong thì trong phân khúc A-hatchback, Vinfast Fadil luôn là mẫu xe dẫn đầu ngôi vương. Hiện tại, vị trí này đã quay trở lại với Hyundai Grand i10. Hy vọng với những thay đổi tích cực về ngoại thất, nội thất và trang thiết bị thì Toyota Wigo 2024 thế hệ mới sớm lấy lại phong độ tại thị trường Việt.

 

So sánh bảng thông số kỹ thuật Toyota Wigo thế hệ mới với Kia Morning, Hyundai Grand i10

Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật các phiên bản cao nhất của Toyota Wigo, Kia Morning Premium và Hyundai Grand i10 AT

Thông số kỹ thuật Wigo AT Morning Premium Grand i10 AT
Kích thước      
DxRxC (mm) 3760 x 1665x 1515 3595 x 1595 x 1495 3850 x 1680 x 1520
Chiều dài cơ sở (mm) 2525 2400 2450
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160 151 157
Ngoại thất      
Đèn pha LED Halogen Halogen
Đèn sương mù Không Halogen Projector Halogen Projector
Đèn định vị ban ngày LED Halogen LED
Gương chiếu hậu Chỉnh/ gập điện Chỉnh/ gập điện Chỉnh/ gập điện, tích hợp đèn báo rẽ có sấy
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe, mở cửa thông minh Chrome, mở cửa thông minh Chrome, mở cửa thông minh
La zăng (inch) 14 15 15
Nội thất      
Màn hình giải trí (inch) 7 8 8
Âm thanh (loa) 4 6 4
Ghế Bọc nỉ Bọc da Bọc da
Ghế lái Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Không Không
Điều hòa Chỉnh cơ Tự động Chỉnh cơ
Vô lăng Urethane Da Da
Khởi động nút bấm
Ga tự động Không Không
Động cơ      
Loại động cơ 1.2 lít 1.25 lít 1.2 lít
Công suất (mã lực) 87 83 81.7
Mô men xoắn (Nm) 113 122 114
Hộp số D-CVT 4AT 4AT
Hệ dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Công nghệ an toàn      
ABS, EBD, BA Chỉ có ABS
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo điểm mù Không Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang Không Không
Camera lùi, cảm biến lùi
Cảm biến áp suất lốp Không Không
Túi khí 2 2 2

Bảng giá các dòng xe Toyota

Có thể bạn quan tâm