Mục Lục
- 1. Giá xe bán tải Toyota Hilux 2024
- 2. Các đối thủ của Toyota Hilux trong phân khúc bán tải
- 3. Giá lăn bánh xe bán tải Toyota Hilux 2024
- 4. Thông tin xe Toyota Hilux 2024
- 5. Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024
- 6. Thủ tục mua xe Toyota Hilux trả góp
Giá xe Toyota Hilux 2024 mới nhất
Toyota Hilux - được giới thiệu lần đầu vào năm 1968 - là một biểu tượng trong phân khúc xe bán tải toàn cầu. Với khả năng vận hành mạnh mẽ, độ bền cao và đa dụng, Hilux nhanh chóng trở thành lựa chọn ưa thích cho cả công việc và sử dụng cá nhân. Qua các thế hệ, Hilux đã trải qua nhiều cải tiến về thiết kế, công nghệ và hiệu suất, đáp ứng ngày càng nhiều nhu cầu của khách hàng. Với khả năng bền bỉ và tin cậy, Hilux luôn là một trong những mẫu xe bán chạy nhất trên thế giới, giữ vững vị thế dẫn đầu trong ngành công nghiệp xe bán tải.
Hãng xe Toyota Việt Nam vừa mới chính thức giới thiệu phiên bản Toyota Hilux 2024 tiêu chuẩn Euro 5 mới nhất với nhiều cải tiến về thiết kế, vận hành, an toàn tiện nghi. Xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với 1 phiên bản duy nhất 2.4L 4x2 AT với 6 màu sơn ngoại thất là Bạc, Trắng ngọc trai, Xám, Đen, Đỏ, Xanh.
Giá xe bán tải Toyota Hilux 2024
Oto365 xin cập nhật giá xe Toyota Hilux 2024 facelift sẽ ra mắt vào 14/11/2024 để quý khách hàng tham khảo (màu trắng ngọc trai cộng thêm 18 triệu):
Bảng giá xe Toyota Hilux 2024 tháng 11/2024 |
|
Toyota Hilux 2.4L 4x4 MT |
668.000.000 |
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT |
706.000.000 |
Toyota Hilux 2.8L 4x4AT Adventure |
999.000.000 |
Các đối thủ của Toyota Hilux trong phân khúc bán tải
- Toyota Hilux giá bán từ 668 triệu đồng
- Nissan Navara giá bán từ 945 triệu đồng
- Ford Ranger giá bán từ 659 triệu đồng
- Mitsubishi Triton giá bán từ 650 triệu đồng
- Mazda BT-50 giá từ 584 triệu đồng
Giá lăn bánh xe bán tải Toyota Hilux 2024
Ngoài mức giá niêm yết mà nhà sản xuất đưa ra, để Toyota Hilux ra biển và lăn bánh trên đường, khách hàng Việt cần chi thêm một số khoản chi phí khác như:
- Phí trước bạ: 7,2% tại Hà Nội, 6% tại TP.HCM và các địa phương khác
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 2.160.000 đồng (01 năm)
- Phí biển số: 500.000 đồng với Hà Nội
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 1.026.000 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe: 1,5%
Giá lăn bánh xe Toyota Hilux 4x4 MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 668.000.000 | 668.000.000 | 668.000.000 | 668.000.000 | 668.000.000 |
Phí trước bạ | 48.096.000 | 40.080.000 | 40.080.000 | 40.080.000 | 40.080.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 719.543.000 | 711.527.000 | 711.527.000 | 711.527.000 | 711.527.000 |
Thông tin xe Toyota Hilux 2024
Ngoại hình Toyota Hilux nhìn chung ưa nhìn, bề thế, vững chãi và đúng chất bán tải. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 5.330 x 1.855 x 1.815 (mm), chiều dài cơ sở đạt mức 3.085 mm.
Phần đầu xe nhận khá nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt hình thang mới, lớn hơn cùng các thanh ngang bên trong dày dặn, thanh thoát. Cản trước cũng thiết kế hình thang với đường bao quanh ốp nhựa đầy cơ bắp.
Cụm đèn trước, đèn sương mù tái thiết kế mỏng và góc cạnh hơn. Trên bản cao cấp sử dụng công nghệ LED hiện đại, cho khả năng chiếu sáng tốt hơn.
Chạy dọc thân xe là bộ mâm hợp kim đúc 6 chấu đơn 17 inch, riêng bản Adventure là 18 inch. Gương chiếu hậu ngoài mạ crom tích hợp đèn xi nhan có tính năng tự gập/chỉnh điện.
Đuôi xe Toyota Hilux thiết kế "đúng chuẩn" một chiếc bán tải với các chi tiết vuông vức, gọn gàng. Thể tích thùng xe phía sau của Hilux rộng rãi hơn khá nhiều đối thủ cùng phân khúc. Đây chính là điểm cộng khiến mẫu bán tải Nhật dễ được lòng người mua xe với mục đích chuyên chở hàng.
Không gian nội thất Toyota Hilux khá rộng rãi, song lại không được đánh giá cao về trang bị tiện ích. Khắc phục nhược điểm này, Toyota Việt Nam đã bổ sung thêm phiên bản cao cấp với nhiều nâng cấp về trang bị, giúp đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người tiêu dùng trong nước.
Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch có kết nối Apple CarPlay/ Android Auto, hệ thống âm thanh 9 loa JBL, riêng bản Hilux 2.8G 4x4 AT cao cấp nhất được bổ sung thêm màn hình đa chức năng 7 inch và đầu DVD.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Hilux 2024
Kích thước
Thông số | Toyota Hilux 2024 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 5.325 x 1.855 x 1.815 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) | 1.697x1.480x1.170 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1.508 x 1.535 x 482 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.085 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1.540/1.550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 286 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.925 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.810 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Động cơ và vận hành Toyota Hilux 2024
Thông số | Toyota Hilux 2024 | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | Động cơ dầu, 2GD-FTV, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | |
Tỉ số nén | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |
Loại nhiên liệu | Dầu | |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (110)148/3.400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1.600 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Vận hành | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước/ Sau | Tay đòn kép/ Nhíp lá | |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 265/65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa thông gió/ Tang trống | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Ngoại thất Toyota Hilux 2024
Thông số | Toyota Hilux 2024 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Auto | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | Bóng thường | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | |
Đèn lùi | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Mạ Crom, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Gạt mưa trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) | |
Ăng ten | Dạng cột | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ đen | |
Thanh cản (giảm va chạm) Trước/ Sau | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen MLM | |
Chắn bùn | Có |
Nội thất - Tiện nghi Toyota Hilux 2024
Thông số | Toyota Hilux 2024 | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu TFT 4.2 inch | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Cố định, có tựa tay | |
Hệ thống điều hòa | Thường | |
Hộp làm mát Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Khóa cửa điện | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 4 cửa (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | |
Ga tự động | Có |
Hệ thống an toàn Toyota Hilux 2024
Thông số | Toyota Hilux 2024 |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | 02 |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Túi khí | người lái & hành khách phía trước, bên hông phía trước, rèm, đầu gối người lái |
Khung xe GOA | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có |
Cột lái tự đổ | Có |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Khóa cửa an toàn | Có |
Thủ tục mua xe Toyota Hilux trả góp
Nếu chưa có đủ khả năng tài chính, khách hàng có thể tham khảo phương án vay mua Toyota Hilux trả góp để có thể mẫu bán tải mạnh mẽ của Nhật.
Bảng giá các dòng xe Toyota
Có thể bạn quan tâm
-
Sắp ra mắt Tesla Model Y 3 hàng ghế tại Trung QuốcChiếc Model Y 3 hàng ghế tại Trung Quốc dự kiến có giá rẻ hơn và kích thước cũng lớn hơn bản ở Mỹ.
-
BYD Seal 2025 chuẩn bị ra mắt thị trường Trung Quốc, nhiều khả năng sớm về Việt NamMẫu sedan điện BYD Seal 2025 đã được công bố hình ảnh chính thức. Phiên bản mới được bổ sung cảm biến LiDAR và cải tiến một số chi tiết ngoại thất.
-
Toyota khuyến mãi lệ phí trước bạ nhiều dòng xe trong tháng 10/2024Tháng 10/2024, Toyota Việt Nam tiếp tục triển khai chương trình hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ. Ngoài những mẫu xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio và Yaris Cross đã nhận được ưu đãi này từ trước thì sẽ có thêm một mẫu xe khác là Corolla Cross.
-
Nhiều dòng xe của Kia được ưu đãi cao nhất tới 100 triệu đồngCác dòng xe của KIA được ưu đãi cao nhất lên đến 100 triệu đồng, chưa bao gồm chương trình giảm 50% lệ phí trước bạ cho ô tô lắp ráp trong nước.
-
So sánh Honda Civic 2024 và Corolla Altis 2024: giá bán, thông số, động cơ, tiện nghi và an toànTrong thị trường ô tô Việt Nam, phân khúc sedan cỡ C luôn giữ vị trí hàng đầu về mức độ yêu thích của người tiêu dùng. Bài viết này sẽ tập trung phân tích hai mẫu xe sedan cỡ C mới nhất từ Honda và Toyota – Honda Civic 2024 và Toyota Corolla Altis 2024, để giúp bạn có cái nhìn rõ hơn về những sự lựa chọn hàng đầu trong phân khúc này.