So sánh các phiên bản xe Nissan Almera 2024: thông số, thiết kế, an toàn, động cơ
Chủ nhật, 18/08/2024 - 10:56 - linhltm
Tháng 08/2021, nhà phân phối độc quyền thương hiệu Nissan chính thức giới thiệu đến thị trường Việt Nam mẫu xe Almera, tiền thân chính là mẫu xe Nissan Sunny. Là mẫu xe thuộc phân khúc sedan hạng B, Nissan Almera được người dùng quan tâm bởi có diện mạo hoàn toàn mới và trang bị hiện đại.
Nissan Almera 2024 phiên bản hiện tại là bản được nâng cấp từ tháng 6/2022, nhập khẩu Thái Lan. Mẫu xe được trang bị thêm một số tiện ích để phù hợp hơn với thị hiếu người Việt.
Nissan Almera được trưng bày tại đại lý
Sau đây hãy cùng oto365 so sánh chi tiết về giá bán, thông số, trang bị và động cơ của các phiên bản xe Nissan Almera 2024.
Giá xe Nissan Almera
Nissan Almera 2024 được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản số tự động, trước đây có thêm 1 phiên bản số sàn nhưng hãng đã lược bỏ. Giá bán Nissan Almera cụ thể các phiên bản như sau:
Phiên bản | Giá bán |
Nissan Almera CVT Cao Cấp | 539.000.000 |
Nissan Almera CVT | 595.000.000 |
Xe gồm có 6 tuỳ chọn màu sắc là Trắng ngọc trai, Cam, Đen, Xám, Bạc, Đỏ
Nissan Almera màu Trắng
Nissan Almera màu Cam
Nissan Almera màu Đen
Nissan Almera màu Xám
Nissan Almera màu Bạc
Nissan Almera màu Đỏ
Thông số kỹ thuật xe Nissan Almera
Bảng so sánh động cơ - hộp số các phiên bản xe Nissan Almera
Phiên bản |
CVT Cao Cấp |
CVT |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
152/2.400-4.000 |
|
Công suất cực đại (kW) Ps/rpm |
(74) 100/5000 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,2 |
|
Loại động cơ |
HRA0, DOHC, 12 van với Turbo |
|
Dung tích xi lanh |
999 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
|
Chức năng tắt máy tạm thời thông minh Idling Stop |
Có |
|
Mã hóa động cơ Immobilizer |
Có |
|
Hệ dẫn động |
Cầu trước | |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị L/100km |
4,71 |
4,50 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp L/100km |
5,32 |
5,21 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị L/100km |
6,36 |
6,40 |
Nissan Almera là mẫu xe duy nhất của phân khúc sedan hạng B lắp động cơ tăng áp, loại 1 lít, với công suất 100 mã lực tại 5.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 152 Nm ở dải tua 2.400-4.000 vòng/phút. Cả 2 phiên bản sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Ngoài ra, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5.
Tất cả phiên bản của Nissan Almera sử dụng động cơ tăng áp có dung tích 1.0 lít
Bảng so sánh hệ thống truyền động các phiên bản xe Nissan Almera
Phiên bản |
CVT Cao Cấp |
CVT |
|
Hộp số |
Hộp số tự động vô cấp |
||
Hệ thống treo Trước |
Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng |
||
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
||
Phanh sau |
Tang trống |
||
Chế độ lái |
3 chế độ lái |
||
Hệ thống treo sau |
Giằng xoắn kết hợp với thanh cân bằng |
Xe sở hữu hệ thống treo trước kiểu MacPherson và treo sau kiểu thanh cân bằng. Đây là hệ thống treo mang tới ưu điểm nhẹ nhàng, êm ái, phù hợp với các mẫu xe đô thị hạng B. Hệ thống phanh sẽ là một điểm trừ cho mẫu xe vì chỉ có phanh đĩa phía trước, còn phía sau sẽ là phanh tang trống.
Các phiên bản xe Nissan Almera đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT
Bảng so sánh kích thước các phiên bản xe Nissan Almera
Phiên bản |
CVT Cao Cấp |
CVT |
|
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) mm |
4.495 x 1.740 x 1.460 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.620 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
155 |
||
Trọng lượng không tải (kg) |
1.090 |
1078 |
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.485 |
||
Chiều rộng cơ sở ( Trước x Sau ) mm |
1525 x 1535 |
Hai phiên bản của Nissan Almera có kích thước bằng nhau, thông số chiều dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.495mm x 1.740mm x 1.460mm, chiều dài cơ sở đạt 2.620mm. Nissan Almera cũng sở hữu khoảng sáng gầm 155mm cao hơn so với các đối thủ, cho khả năng vượt chướng ngại vật tốt hơn.
Nissan Almera các phiên bản có kích thước tổng thể bằng nhau
Ngoại thất xe Nissan Almera
Bảng so sánh ngoại thất các phiên bản xe Nissan Almera
Phiên bản |
CVT Cao Cấp |
CVT |
|
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) |
Có |
- |
|
Dải đèn LED chạy ban ngày |
Có |
- |
|
Đèn báo phanh trên cao |
Có |
||
Gương chiếu hậu chỉnh điện |
Có |
||
Gương chiếu hậu gập điện |
Có |
||
Gương chiếu hậu tích hợp xi nhan |
Có |
||
Đèn chiếu gần |
LED |
Halogen |
|
Đèn chiếu xa |
LED |
Halogen |
|
Kiểu đèn hậu |
LED |
||
Đèn sương mù |
LED |
- |
|
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp camera trên gương |
Có |
- |
|
Lưới tản nhiệt |
Mạ crome dạng V-Motion |
||
Kiểu loại Antenna |
Tích hợp với kính hậu |
||
Lốp |
Mâm hợp kim đúc, 195/65R15 |
Nissan Almera hoàn toàn mới được mô phỏng theo ngôn ngữ thiết kế “Emotional Geometry” của Nissan, hướng đến phong cách trẻ trung, nổi bật và thể thao. Đầu xe Nissan Almera gây ấn tượng mạnh với bộ lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng của Nissan được mạ crom sáng bóng mang đến cái nhìn hiện đại hơn, hệ thống đèn chiếu sáng full Led cho phiên bản CVT Cao cấp còn phiên bản còn lại là đèn Halogen. Ngoài ra, ở bản cao cấp có thêm đèn chờ dẫn đường và dải đèn Led ban ngày.
Đầu xe Nissan Almera
Gương xe Nissan Almera có chỉnh và gập điện tích hợp đèn báo rẽ, riêng phiên bản Cao cấp có thêm camera trên gương
Gương chiếu hậu tích hợp camera chỉ có trên bản CVT cao cấp
Nội thất & Tiện nghi xe Nissan Almera
Bảng so sánh nội thất và tiện nghi các phiên bản xe Nissan Almera
Phiên bản |
CVT Cao Cấp |
CVT |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái điện |
||
Gương chiếu hậu trong xe |
Gương chống chói ngày/đêm |
||
Hệ thống âm thanh |
6 Loa |
4 Loa |
|
Hệ thống điều hòa |
Tự động |
Chỉnh cơ |
|
Chìa khóa thông minh |
Có |
||
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
||
Vô lăng |
3 chấu - Bọc da - Dạng D Cut thể thao |
||
Radio AM/FM, USB, AUX |
Có |
||
Màn hình giải trí 8" kết nối Apple Carplay, Android Auto |
Có | - | |
Cửa sổ chỉnh điện |
Có |
||
Chất liệu ghế |
Da |
Nỉ |
|
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
||
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng |
Có | ||
Tay nắm cửa trong xe mạ crome |
Có |
Màu đen |
|
Loại đồng hồ |
Digital cùng màn hình siêu sáng 7" |
Analog |
|
Chức năng báo vị trí cần số |
Có |
- |
|
Khóa cửa điện |
Có |
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Nissan Almera sử dụng vô lăng bọc da có thiết kế D-Cut 3 chấu thể thao, các nút bấm chức năng như đàm thoại rảnh tay hay điều chỉnh âm lượng cũng được tích hợp trên vô lăng. Xe được trang bị nhiều tiện ích hiện đại như gương chiếu hậu trong xe chống chói ngày/đêm, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, chìa khoá thông minh, khởi động nút bấm, cửa sổ chỉnh điện, khoá cửa điện,..
Khoang lái xe Nissan Almera
Tuy nhiên ở bản CVT Cao cấp vẫn có 1 số trang bị hơn như hệ thống âm thanh 6 loa (bản CVT 4 loa), điều hoà tự động (bản CVT chỉnh cơ), đồng hồ lái dạng Digital kết hợp cùng màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch (bản CVT là đồng hồ Analog), tay nắm cửa trong xe mạ Crom (bản CVT màu đen), ghế da (bản CVT ghế nỉ), chức năng báo vị trí cần số, màn hình giải trí 8" kết nối Apple Carplay, Android Auto,..
Đồng hồ lái dạng Digital kết hợp cùng màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch trên bản CVT Cao cấp
An toàn xe Nissan Almera
Bảng so sánh an toàn các phiên bản xe Nissan Almera
Phiên bản |
CVT Cao Cấp |
CVT |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
||
Camera lùi |
Có |
- |
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
||
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS) |
Có |
||
Camera 360 |
Có |
- | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
||
Hệ thống cảnh báo điểm mù |
Có |
- |
|
Thiết bị báo chống trộm |
Có |
||
Chức năng phát hiện vật thể di chuyển (MOD) |
Có |
- |
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
||
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
- |
|
Túi khí rèm |
Có |
- |
|
Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước |
Có |
||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
||
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế |
Có |
||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
Có |
- |
|
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) |
Có |
||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
Có |
||
Mã hóa động cơ (Immobilizer) |
Có |
Trang bị an toàn trên Nissan Almera ở mức đủ dùng. Các trang bị an toàn chủ động tiêu chuẩn được trang bị trên các phiên bản như: Chống bó cứng phanh (ABS), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (ESC), Kiểm soát lực kéo (TCS), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS), thiết bị báo chống trộm, dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả ghế,...
Tuy nhiên, ở phiên bản CVT cao cấp được trang bị thêm Camera 360, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, Cảnh báo điểm mù, Phát hiện vật thể di chuyển, 6 túi khí (bản CVT 2 túi khí phí trước),..
Camera360 được trang bị cho phiên bản CVT cao cấp
Đánh giá ưu và nhược điểm xe Nissan Almera
Ưu điểm
- Công nghệ ân toàn tối ưu: Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, camera 360 độ vẫn là những trang bị duy nhất trong phân khúc B-sedan
- Xe tiết kiệm nhiên liệu
- Cảm giác lái tốt, khung gầm chắc chắn
Nhược điểm
- Tiện nghi trên xe chưa thực sự phong phú
- Phụ tùng thay thế khó tìm mua được từ bên ngoài, phụ tùng chính hãng có giá đắt hơn so với một số đối thủ
Bài liên quan
Tin cũ hơn
So sánh Honda City RS 2024 và Hyundai Accent 2024 1.5 AT Cao cấp
So sánh các phiên bản Toyota Veloz 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh các phiên bản Toyota Vios 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh Mitsubishi Outlander 2.0 CVT và Hyundai Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt 2024: thông số, động cơ, tiện nghi, an toàn
So sánh Mazda CX-5 và Toyota Corolla Cross 2024
Có thể bạn quan tâm
-
So sánh Hyundai Creta với Mitsubishi Xforce 2025 về thông số, động cơ, tiện nghi, an toànSo sánh 2 phiên cùng tầm giá tiền của Hyundai Creta 2025 vừa ra mắt và Mitsubishi Xforce - mẫu SUV cỡ nhỏ bán chạy trong phân khúc.
-
So sánh Mitsubishi Xforce hay Haval Jolion về thông số, động cơ, tiện nghi, an toànĐều là hai phiên bản cao nhất, Haval Jolion Ultra nhỉnh hơn Mitsubishi Xforce ở mặt tiện nghi và động cơ, còn Xforce có ưu thế về thương hiệu và độ phủ đại lý.
-
So sánh BYD Sealion 6 và Jaecoo J7 PHEV về thông số, động cơ, tiện nghi, an toànBYD Sealion 6 và Jaecoo J7 PHEV đều là những mẫu SUV cỡ C Trung Quốc dùng hệ truyền động hybrid cắm sạc, được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt thời gian vừa qua.
-
700 triệu đồng: Honda HR-V 2025 hay Mitsubishi Xforce, lựa chọn nào hợp lý?So sánh hai phiên bản cùng tầm giá của Honda HR-V 2025 và Mitsubishi Xforce hai mẫu SUV cỡ nhỏ đang được ưa chuộng trong phân khúc.
-
So sánh xe hạng A giá rẻ: Hyundai Grand i10, KIA Morning và Toyota Wigo - Ai là "vua phân khúc"Phân khúc xe hạng A giá rẻ tại Việt Nam hiện đang chịu áp lực cạnh tranh ngày càng lớn từ các dòng xe điện đô thị, đặc biệt là từ thương hiệu VinFast. Trước làn sóng dịch chuyển xu hướng tiêu dùng sang phương tiện xanh, phân khúc này hiện chỉ còn lại ba đại diện duy trì sự hiện diện trên thị trường, gồm: KIA Morning, Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo.