Mức phạt vi pham giao thông

Mức phạt giao thông dành cho phương tiện tham gia giao thông là xe ô tô và xe mô tô xe gắn máy

Bảng giá và mức điều chỉnh các mẫu xe Honda từ 1/4/2023 như sau:

Lỗi vi phạm Mức phạt ô tô mức phạt Mô tô
(nghìn đồng)
Không chấp hành biển báo, vạch kẻ đường 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Chuyển hướng không nhường đường 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Dừng, đỗ không có tín hiệu 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Đỗ xe chiếm đường 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Không giữ khoảng cách an toàn 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Không nhường đường 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Chuyển làn không đúng nơi, không có tín hiệu 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Không giảm tốc độ và nhường đường khi ra đường chính 100.000-200.000 vnđ 100.000-200.000 vnđ
Dừng, đỗ xe không đúng quy định 300.000-400.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Quay đầu xe trong khu dân cư 300.000-400.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Quay đầu xe không đúng quy định 300.000-400.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Gây tai nạn không dừng lại 300.000-400.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Bấm còi, rú ga, sử dụng đèn chiếu xa không đúng quy định 600.000-800.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu 600.000-800.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Dừng, đỗ xe vi phạm an toàn đường sắt 600.000-800.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Quay đầu xe nơi giao nhau với đường sắt 600.000-800.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Sử dụng điện thoại khi lái xe 600.000-800.000 vnđ 300.000-400.000 vnđ
Đi vào đường cấm, đi ngược chiều 600.000-800.000 vnđ 800.000-1.200.000 vnđ
Không đi đúng phần đường, làn đường 600.000-800.000 vnđ 800.000-1.200.000 vnđ

Có thể bạn quan tâm