Giá xe Mazda CX-3 2024 mới nhất

Mazda CX3 2024: hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật, đánh giá nội ngoại thất và khả năng vận hành. Cập nhật giá xe Mazda CX3 2024 tháng 11/2024.

Bảng giá Mazda CX3 lăn bánh tháng 11/2024

Mazda CX3 2024 tại Việt Nam được nhập khẩu từ Thái Lan với 4 phiên bản: CX3 1.5 AT, CX3 Deluxe, CX3 Luxury và CX3 Premium. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Từ tháng 11/2023 bổ sung thêm phiên bản giá rẻ 1.5AT, được xếp dưới bản Deluxe. Phiên bản này lược bớt một số thiết bị để đẩy mức giá chỉ còn 529 triệu, đây là mức giá thấp nhất phân khúc SUV hạng B.

Giá bán xe Mazda CX3 mới nhất như sau như sau:

Bảng giá xe Mazda CX3 2024 tháng 11/2024
Phiên bản Giá niêm yết
Mazda CX 3 1.5L AT 529.000.000
Mazda CX 3 1.5L Deluxe 569.000.000
Mazda CX 3 1.5L Luxury 599.000.000
Mazda CX 3 1.5L Premium 654.000.000

 

Màu ngoại thất: Trắng, Trắng Ngọc Trai, Đỏ, Xanh.

Khuyến mại: 30-90 triệu VNĐ (đã trừ vào giá lăn bánh ở trên).

Đặt hàng: Giao xe trong tháng 10/2023

Ghi chú: Giá xe Mazda CX3 2024 lăn bánh ở trên đã bao gồm các chi phí như lệ phí trước bạ, tiền biển, đăng kiểm, phí đường bộ.....

Để được giá cả tốt nhất, tư vấn trực tiếp về thủ tục trả góp xin vui lòng liên hệ với các đại lý Mazda để có thông tin chi tiết.

 

Mazda CX3 2024 có gì mới?

Mazda CX-3 là mẫu xe Subcompact Crossover/SUV hạng nhỏ của nhà sản xuất ô tô Mazda, Nhật Bản. CX3 sử dụng nền tảng khung gầm chung với Mazda 2 và ra mắt lần đầu tháng 11/2014 tại triển lãm Los Angeles Auto Show 2014. Trong gia đình Mazda thì CX3 là mẫu Crossvoer/SUV hạng nhỏ B, xếp sau Mazda CX30 (hạng C-) Mazda CX-5 (hạng C), Mazda CX9 (SUV hạng cao D). Đối thủ trên thị trường của Mazda CX3 là Hyundai Creta, Kia Seltos, Honda HR-V, Toyota Yaris Cross, MG ZS, Mitsubishi Xforce...

Phiên bản Mazda CX3 facelift (nâng cấp giữa vòng đời) ra mắt mặt tại Việt Nam từ tháng 04-2021. Ở lần nâng cấp này thì CX3 được tăng cường thêm khá nhiều công nghệ cùng động cơ 2.0L mạnh mẽ hơn và tiết kiệm hơn.

Bước sang năm 2024, dòng xe SUV đô thị cỡ nhỏ 5 chỗ của Mazda tạm thời chưa có kế hoạch ra thế hệ mới. Phiên bản Mazda CX3 2024 vẫn giữ nguyên form thiết kế cũng như hệ vận hành, các tính năng công nghệ của năm 2022.

Ngoại thất Mazda CX3 2024

Ở lần nâng cấp này, giới phân tích đánh giá Mazda CX3 Facelift về ngoại thất không có nhiều thay đổi. Dù vậy, mẫu xe này cũng đã dành được kha khá giải thưởng thiết kế.

Mazda CX-3 mới có lưới tản nhiệt kích thước lớn, bọc viền chrome. Đèn hậu mới lấy cảm hứng thiết kế từ CX-5. Mâm xe hợp kim 18inch kiểu dáng mới

Cận cảnh bộ đèn trước xe Mazda CX3 có thiết kế chiếu sáng giống với CX5. Với phiên bản CX3 Deluxe đèn dùng công nghệ Halogen, trong khi 2 bản cao cấp Luxury và Premium dùng full LED. Tất cả các phiên bản đều có tự động bật/tắt; cân bằng góc chiếu tự động.

Mazda CX 3 có kích thước tổng thể DxRxC là 4275x 1765x 1535 (mm); chiều dài cơ sở 2570 (mm); khoảng sáng gầm xe 160 (mm). Như vậy là ngắn hơn khi so sánh với sedan Mazda 2 có chiều dài 4340 (mm); Mazda Cx-5 có chiều dài 4550 (mm). Bản thân chiếc CX30 cũng có chiều dài lớn hơn: 4395 (mm)

Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, có đèn báo rẽ. Ốp thân xe bằng nhựa và dải crom

Lazang được nâng cấp kích thước lên 18" trên phiên bản CX3 Luxury và CX3 Premium (215/50 R18). Bản CX3 Deluxe có mâm 215/60 R16

 

Còn đây là đuôi xe. Các phiên bản đều có giá nóc thể thao và đuôi gió phía sau. Bộ đèn hậu sử dụng công nghệ LED.

Đuôi xe Mazda CX3 2024

Phần đuôi xe Mazda CX-3 màu đỏ

Cản sau bằng nhựa đen chưa đẹp lắm nhưng bù lại làm cho cặp ống xả kép crom nổi bật. Phiên bản Premium có thêm ốp nhựa be sáng hầm hố tăng tính thể thao.

Nội thất, tiện nghi CX3 2024

Hình ảnh khoang lái

Nội thất xe Mazda CX3 facelift với những nâng cấp đáng chú ý bao gồm các ghế được thiết kế mới, bọc da cao cấp, bảng điều khiển được bọc da lộn và trang điểm thêm các chi tiết màu đỏ ở xung quanh cửa điều hòa.

Nội thất Mazda CX3

Nội thất khoang lái xe Mazda CX3 2024 với điều hòa tự động, ghế da, ghế lái chỉnh điện 10 hướng có nhớ vị trí, đề nổ thông minh Start/stop, màn hình thông tin giải trí trung tâm taplo đặt nổi... Thiết kế các lớp kính trên cửa ra vào, kính chắn gió trước sau... dày hơn giúp khoang nội thất yên tĩnh hơn.

 

Màn hình thông tin giải trí kích thước 7inch có khả năng hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay; kết nối với camera 360 độ; chỉ đường google maps. Hệ thống âm thanh 6 loa.

Cận cảnh vô lăng khá giống Mazda 3

 

Trên Mazda CX3 2024 có tay vịn và đệm ghế rộng hơn. Phanh tay điện tử cũng là tiện nghi mới đáng chú ý. Trên vô lăng là các phím bấm rảnh tay cùng lẫy chuyển số phía sau.

Khoang hành khách phía sau

Khoang hành lý phía sau

Động cơ, vận hành và an toàn

Khả năng vận hành, Mazda CX-3 2024 tại Việt nam được trang bị động cơ xăng SkyActiv-G dung tích 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Động cơ này cơ dùng chung với MAZDA 2 facelift.

Mazda CX-3 2024 tại Thái Lan dùng động cơ xăng SkyActiv-G dung tích 2.0L, giúp sản sinh công suất 156Ps mã lực và mô-men xoắn cực đại 204 Nm. Tuy nhiên bản này không về Việt Nam để giảm giá thành.

Hộp số Mazda CX-3 2024 là loại tự động 6 cấp như phiên bản CX3 cũ. Hệ dẫn động vẫn là cầu trước FWD tiêu chuẩn và 4 bánh toàn thời gian AWD tùy chọn.

CX-3 2024 cũng được Mazda trang bị công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control, vốn được đánh giá cao trên Mazda 6 và CX5 mới. Hệ thống này còn được đánh giá là thông minh hơn cả cân bằng điện tử (VSC, EPS) khi có thể thay đổi cả công suất và mô-men xoắn động cơ để thích ứng với từng điều khiển lái, từ đó tối ưu cả lực gia tốc ngang/dọc, lực kéo trên từng bánh xe, giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn, ổn định khi vào cua.

Mazda CX-3 2024 cũng được bổ sung một số công nghệ an toàn mới, bao gồm việc đưa bộ hỗ trợ lái i-Activsense trở thành tiêu chuẩn trên mọi chiếc CX-3

Thông số kỹ thuật Mazda CX3 2024

Thông số kỹ thuật cơ bản của Mazda CX3 2024 tại Việt Nam như sau;

Thông số kỹ thuật Mazda CX-3
Kiểu xe, số Chỗ ngồi B-SUV, 05 chỗ
Kích thước DxRxC (mm) 4275x 1765x 1535
Chiều dài cơ sở (mm) 2570
Khoảng sáng gầm (mm) 160
Bán kính vòng quay (m) 5,3
Tự trọng (kg) 1291- 1303
Động cơ Xăng, Skyactiv-G, 1.5L, i4, DOHC
Dung tích động cơ (cc) 1496
Công suất cực đại 110Hp/ 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 141Nm/ 4200rpm
Hộp số 6AT
Dẫn động FWD/AWD
Tăng tốc 12s (0-100km/h)
Tốc độ tối đa 190 (km/h)
Tiêu hao nhiên liệu 6,2 L/100km (hỗn hợp)
Lốp xe 215/65 R16
Bình xăng 48 lít

Màu xe: Trắng, Trắng Ngọc Trai, Đỏ, Xanh.

Bảng giá các dòng xe Mazda

Có thể bạn quan tâm