Giá xe Nissan Livina tại kèm ưu đãi mới nhất

Hình ảnh, video chi tiết, ✅ thông số kỹ thuật kèm đánh giá mẫu xe MPV ✅ Nissan Livina 2022 ✅ Nissan Livina giá dự kiến bao nhiêu?

Giới thiệu Nissan Livina

Nissan Livina là dòng xe MPV hạng vừa (Compact MPV), 5-7 chỗ, được sản xuất bởi hãng xe Nissan, Nhật Bản. Livina thế hệ đầu tiên ra mắt từ năm 2006 ( mã L10, 2006-2013), sau đó là bản cải tiến L11 (2013-2019). Thế hệ này đã bán tại Việt Nam với tên Nissan Grand Livina

Nissan Livina ra mắt

Nissan Livina ra mắt

Livina thế hệ mới ra mắt đầu tiên tại Indonesia ngày 19/2/2019. Mẫu MPV 7 chỗ nhà Nissan phát triển dựa trên nền tảng Mitsubishi Xpander. Nissan Livina 2022 nằm cùng phân khúc với những đối thủ như Toyota Avanza, Suzuki Ertiga, Daihatsu Xenia. Livina dự kiến được ra mắt tại Việt Nam vào đầu năm 2020 nhưng đến nay, mẫu xe này vẫn chưa được Nissan Việt Nam thông báo chính thức ngày ra mắt.

Tại Indonesia, Nissan Livina là một trong những mẫu xe "làm mưa làm gió" với doanh số tăng trưởng tốt trong năm 2020. Doanh số 08 tháng đầu năm đạt 6.338 xe, vượt qua Xpander 1.461 xe. Nissan Livina hiện đang được lắp ráp tại Indonesia.

Ngoại thất Nissan Livina 2022

Nissan Livina được cho là người anh em cùng cha khác mẹ của Mitsubishi Xpander, do cùng thuộc liên minh Renault-Nissan-Mitsubishi. Về phần ngoại thất, thiết kế tổng thể của Nissan Livina có nhiều nét tương đồng với người anh em Mitsubishi Xpander, tuy nhiên cũng có một số thay đổi nhỏ mang tính chất nhận diện thương hiệu.

toàn cảnh ngoại thất Nissan Livina

Toàn cảnh ngoại thất

Phần đầu xe Livina có thiết kế ca lăng dạng V-Motion quen thuộc của hãng xe Nissan (trong khi Xpander dạng chữ X). Tuy vậy hai mẫu MPV có chung thiết kế lưới tản nhiệt nối liền cụm đèn định vị ở phía trước và cụm đèn pha được đặt thấp hai bên.

nóc xe Nissan Livina

Góc chụp nóc xe

Nissan Livina thế hệ mới màu đen

Một chiếc Livina thế hệ mới màu đen

So sánh với mẫu xe Mitsubishi Xpander, Nissan Livina 2022 có một chút khác biệt về kích thước. Cụ thể, với chiều dài 4.510 mm, rộng 1.750 mm và cao 1.695 mm, Nissan Livina dài hơn và thấp hơn trong khi chiều rộng tương đương Xpander

đèn trước xe Nissan Livina

Đèn trước của xe

đèn hậu Nissan Livina

Còn đây là hình ảnh đèn sau

lazang xe Nissan Livina

Bộ mâm xe

Xpander và Livina không có sự khác biệt khi nhìn ngang. Tuy nhiên chúng ra có thể phân biệt qua thiết kế mâm khác nhau (dù cả hai cùng 16 inch và thông số lốp).​

Nội thất Nissan Livina 2022

Nội thất bên trong xe cũng có nhiều điểm tương đồng với dòng Mitsubishi Xpander. Tuy nhiên, Nissan Livina thế hệ mới có thêm những trang bị đáng chú ý như màn hình cảm ứng với kích thước 7 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto vốn không hề được trang bị cho Mitsubishi Xpander.

toàn cảnh nội thất xe Nissan Livina

Toàn cảnh cabin Nissan Livina 2022

Điểm đặc biệt ở Livina chính là phiên bản cao cấp (VL) được trang bị ghế ngồi bọc da đen chứ không phải nỉ cao cấp.​

khoang lái xe Nissan Livina

Tiện nghi nhỉnh hơn Xpander

Livina mới được trang bị điều hoà chỉnh tay 2 giàn lạnh, đầu DVD 2 DIN, USB/Bluetooth và hệ thống âm thanh 06 loa.

 

màn hình trên xe Nissan Livina

Màn hình trên taplo  kích thước 7inch trông hơi dại

Vận hành và an toàn xe Nissan Livina 2022

Về động cơ, Nissan Livina thế hệ mới dùng động cơ xăng 1,5 lít, I4, cam kép cho công suất 103 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại vòng tua máy 4.000 vòng/phút. Sức mạnh truyền đến các bánh xe thông qua hệ dẫn động cầu trước, tùy chọn số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Về trang bị an toàn, Livina trang bị các hệ thống an toàn bao gồm: 02 túi khí cho hàng ghế phía trước, cơ cấu căng đai tự động, chống bó cứng phanh (ABS), phân bố lực phanh điện tử (EBD) và hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA). Cân bằng điện tử (VDC), kiểm soát lực kéo (TCS) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc tương (HSA). Ngoài ra, mẫu MPV nhà Nissan còn được trang bị thêm cảm biến hỗ trợ đỗ xe và camera lùi. Tuy điểm một điểm trừ của Livina chính là thiếu vắng đi hệ thống Cruise Control.​

Thông số kỹ thuật Nissan Livina 2022

Tại thị trường Indonesia có 5 phiên bản Nissan Livina là Livina 1.5E MT, 1.5EL MT, 1.5 EL AT, 1.5VE AT và 1.5 VL AT. Thông số kỹ thuật của 2 bản có khả năng về Việt nam như sau:

thông số kỹ thuật Nissan Livina

Thông số kỹ thuật Nissan Livina 1.5 EL MT Nissan Livina 1.5 VL AT
Kích thước DxRxC (mm) 4510 x 1750 x 1695 4510 x 1750 x 1700
Chiều dài cơ sở 2775mm 2775mm
Bán kính vòng quay 5,5m 5,5m
Khoảng sáng gầm 200mm 205mm
Động cơ xăng,1.5L, I4, 16val, DOHC xăng,1.5L, I4, 16val, DOHC
Dung tích động cơ 1499cm3 1499cm3
Công suất cực đại 103Hp / 6000rpm 103Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại 141Nm / 4000 rpm 141Nm / 4000 rpm
Hộp số 5MT 4AT
Hệ dẫn động FWD FWD
Trọng lượng không tải 1220kg 1240kg
Lốp xe 185/65 R15 205/55 R16
Bình xăng 52L 52L

Màu xe Livina: Đen, Đỏ, Trắng, Bạc, Xám, Cam

Nissan Livina 2022 giá bao nhiêu? Khi nào ra mắt chính thức tại Việt Nam?

Tham chiến vào phân khúc MPV giá rẻ cùng Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga hay Toyota Avanza, Nissan Livina nếu muốn khẳng định chỗ đứng thì nhất định giá phải hợp lý.

Nissan Livina giá bao nhiêu

Tại Indonesia, mức giá của Livina từ 198,8 -261,9 triệu IDR, tương đương từ 322-425 triệu VNĐ. So với Toyota Avanza (từ 188,6 triệu IDR) thì mức giá tại thị trường Indonesia của Livina tương đương (nhỉnh hơn không đáng kể). Như vậy nếu về Việt nam thì giá xe Livina hứa hẹn sẽ không hơn giá xe Toyota Avanza là bao (đang bán từ 544-612 triệu VNĐ).

Nissan Livina 2022 giá chính thức bao nhiêu sẽ được chúng tôi cập nhật trong thời gian tới

Bảng giá các dòng xe Nissan

Có thể bạn quan tâm