Giá xe Ford Everest 2024 mới nhất

Ford Everest được ra mắt lần đầu vào năm 2003, là một dòng SUV cỡ lớn được sản xuất bởi Ford Motor Company. Trải qua nhiều thế hệ, Everest đã trở thành một trong những lựa chọn phổ biến cho người tiêu dùng muốn sở hữu một xe đa dụng, mạnh mẽ và đáng tin cậy, đặc biệt là cho những cuộc phiêu lưu off-road. Ford Everest là một mẫu xe được khách hàng Việt yêu thích trong phân khúc xe gầm cao 7 chỗ.

Đầu tháng 03/2021, Ford Everest Sport chính thức được giới thiệu tại Việt Nam, đồng thời số phiên bản của mẫu SUV này cũng giảm xuống chỉ còn 3 thay vì 5 như trước.

Ngày 1/3/2022, đúng như lịch hẹn, Ford Everest 2024 chính thức ra mắt toàn cầu với sự thay đổi toàn diện từ kết cấu khung gầm cho đến thiết kế nội - ngoại thất cũng như trang bị tiện ích và động cơ. Và đó là "chiếc SUV đa năng, mạnh mẽ, rộng rãi”, ông Ian Foston - kỹ sư trưởng về nền tảng Everest cho hay.

Bước sang đầu tháng 07/2022, Ford Everest hoàn toàn mới đã được giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam nhằm gia tăng tính cạnh tranh cũng như cung cấp đến người dùng mẫu SUV 7 chỗ toàn diện hơn. Chỉ 5 tháng sau (tháng 12 năm 2022), phiên bản Ford Everest Titanium 4x2 tiếp tục được nâng cấp với loạt trang bị an toàn cho người dùng.

Ngày 23/3/2023, Ford Việt Nam tiếp tục tung ra phiên bản cao cấp nhất Everest Wildtrak mới với hàng loạt cải tiến tinh tế và đầy cá tính, trở thành bạn đồng hành tin cậy dành cho những tay lái đam mê khám phá và thử thách.

Giá xe Ford Everest 2024 và chương trình ưu đãi mới nhất

trên trang web chính thức của Ford Việt Nam đang cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2024 từ 1,099 tỷ đồng cho các tùy chọn phiên bản như sau:

Bảng giá Ford Everest 2024
Phiên bản Màu sắc Giá xe (tỷ đồng)
Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 Màu đen 1,499
Everest Wildtrak 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết/ Màu Đỏ cam/ Màu Vàng Luxe 1,506
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Màu khác 1,468
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,475
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Nội thất da màu hạt dẻ 1,475
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ 1,482
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Màu khác 1,299
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,306
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Nội thất da màu hạt dẻ 1,306
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ 1,313
Everest Sport 2.0L AT 4x2 Màu khác 1,178
Everest Sport 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam 1,185
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 Màu khác 1,099

Với khách hàng quan tâm đến Ford Everest 2024 có thể liên hệ trực tiếp đại lý Ford chính hãng trên toàn quốc để nắm bắt thông tin và giá bán xe một cách cụ thể.

Xem thêm: So sánh các phiên bản Ford Everest 2024

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024

Kích thước

Thông số Titanium+ 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.914 x 1.923 x 1.842
Chiều dài cơ sở (mm) 2.900
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80
La-zăng Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch
Cỡ lốp 255/55R20 255/65R18
Hệ thống treo sau Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage
Hệ thống treo trước Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc

Ngoại thất

Thông số Titanium+ 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Hệ thống đèn chiếu sáng trước LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua LED, tự động bật đèn
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động Chỉnh tay
Gạt mưa tự động Không
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Gập điện
Cửa sổ toàn cảnh Panorama Không Không
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh Không

Nội thất

Thông số Titanium+ 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Khởi động bằng nút bấm
Chìa khóa thông minh
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng
Vật liệu ghế Da + Vinyl tổng hợp
Tay lái bọc da Không
Hàng ghế trước Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế 3 gập điện Không Không Không
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth
Hệ thống giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC 4
8 loa
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch
Màn hình công tơ mét Màn hình TFT 12 inch Màn hình TFT 8 inch Màn hình TFT 8 inch Màn hình TFT 8 inch
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái

Động cơ và vận hành

Thông số Titanium+ 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Loại động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất cực đại (Ps/rpm) 209.8/3.750 170/3.500
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 500/1.750-2.000 405/1.750-2.500
Dung tích (cc) 1.996
Hệ thống dẫn động Dẫn động 2 cầu bán thời gian Dẫn động một cầu
Hộp số Tự động 10 cấp Tự động 6 cấp
Trợ lực lái điện
Phanh trước/sau Phanh đĩa
Phanh tay điện tử

Trang bị an toàn

Thông số Titanium+ 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT 4x2 Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Túi khí bên
Túi khí phía trước 02 02 02 02
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA Không Không
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA Không Không
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước Không Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang Không Không
Hệ thống chống trộm
Kiểm soát áp suất lốp TPMS Không Không
Kiểm soát tốc độ Cruise Control Tự động
Kiểm soát đổ đèo Không Không Không
Hỗ trợ đỗ xe tự động Không Không Không
Camera lùi Camera toàn cảnh camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước và sau Sau

Đánh giá xe Ford Everest 2024

 

Bảng giá các dòng xe Ford

Có thể bạn quan tâm