Mục Lục
- 1. Giá xe Suzuki Ertiga tháng 09/2024
- 2. Suzuki Ertiga Hybrid giảm giá
- 3. Giá lăn bánh Suzuki Ertiga Hybrid
- 4. Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024
- 5. Ưu và nhược điểm của Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid và ưu đãi mới nhất tháng 09/2024
Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV 7 chỗ được thương hiệu Nhật Bản Suzuki sản xuất từ năm 2012. Với thiết kế đơn giản và trang bị lẫn tính năng vận hành tối giản, mẫu xe này luôn được đánh giá là thực dụng nhất trong phân khúc.
Suzuki Ertiga ra mắt lần đầu tiên ở Việt Nạm tại sự kiện triển lãm Vietmam Motor Show tháng 11/2014, và đến 2015 chính thức bán ra thị trường. Ngày 27/9/2022, Suzuki Việt Nam giới thiệu Ertiga Hybrid, mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình động cơ mild hybrid với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn bản cũ. Đây là bản facelift của thế hệ thứ 2, kích thước xe giữ nguyên, thay đổi lớn nhất chính là động cơ. Tại thời điểm ra mắt, Ertiga có 3 phiên bản với giá niêm yết lần lượt là: MT giá 539 triệu, AT 609 triệu và Sport Limited 678 triệu đồng.
Suzuki Ertiga Hybrid 2024 hiện được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, là dòng xe 7 chỗ ngồi nên phù hợp với nhu cầu gia đình và cả chạy dịch vụ vận tải. Giá Suzuki Ertiga 2024 hiện nay đang rẻ nhất phân khúc song điểm cộng này vẫn chưa thể giúp mẫu xe này tăng tốc trên chặng đua giành thị phần khi phân khúc MPC cỡ nhỏ này có rất nhiều đối thủ sừng sỏ như: Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Toyota Avanza và người anh em Suziki XL7.
Giá xe Suzuki Ertiga tháng 09/2024
Tại thời điểm ra mắt, giá xe Suzuki Hybrid Ertiga được niêm yết chính hãng từ 539 - 678 triệu đồng, tăng từ 39 triệu đồng so với phiên bản tiền nhiệm. Song đây vẫn là giá bán thấp nhất nhóm xe MPV 7 chỗ tại Việt Nam.
Bảng giá xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Suzuki Hybrid Ertiga MT | 539 |
Suzuki Hybrid Ertiga AT | 609 |
Suzuki Hybrid Ertiga Sport Limited | 678 |
Suzuki Ertiga Hybrid giảm giá
Sau Tết Giáp Thìn, Suzuki Việt Nam đã thông báo ưu đãi khủng lên đến 140 triệu đồng dành cho mẫu Ertiga Hybrid. Cụ thể, từ tháng 1/2024 khách hàng mua xe Ertiga Hybrid được nâng mức ưu đãi lên đến 140 triệu đồng cho phiên bản AT và 117 triệu đồng cho bản MT. Toàn bộ quà tặng đều có thể quy đổi thành tiền mặt.
Ưu đãi giúp kéo mức giá bán thực tế ở một số đại lý Suzuki chỉ còn từ 449 triệu đồng, trong đó người dùng chỉ cần trả trước 84 triệu đồng để nhận xe ngay.
Giá xe Suzuki Ertiga số sàn
Giá lăn bánh Suzuki Ertiga Hybrid
Bên cạnh giá niêm yết, khách hàng mua Suzuki Ertiga Hybrid 2024 sẽ phải chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí này sẽ bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn). Bạn đọc có thể theo dõi giá lăn bánh của Suzuki Ertiga Hybrid dưới đây:
Giá lăn bánh xe Suzuki Hybrid Ertiga MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 | 539.000.000 |
Phí trước bạ | 64.680.000 | 53.900.000 | 64.680.000 | 59.290.000 | 53.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 626.453.400 | 615.673.400 | 607.453.400 | 602.063.400 | 596.673.400 |
Giá lăn bánh xe Suzuki Hybrid Ertiga AT tạm tính
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Oto365.net xin cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 mới nhất tại Việt Nam gửi tới quý khách hàng tham khảo để có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu MPV Hybrid.
Kích thước và trọng lượng Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.2 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |||
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.510 | ||
Sau | 1.520 | |||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Số cửa | 5 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | ||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | |||
Khi không gập hàng ghế thứ 3 | 153 |
Ngoại thất Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Ngoại thất | ||||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crom | |||
Ốp viền cốp | Mạ crom | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Ốp nắm cửa mạ crom | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân | ||
Ốp cản xe | Không | Trước, sau, hông xe | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | |||
- | Đèn tự động | |||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | ||
Đèn sương mù trước | Không | Có | ||
Đèn ban ngày | Không | Có | ||
Đèn hướng dẫn | Không | Có | ||
Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Đuôi lướt gió | Không | Có | ||
Vè che mưa | Không | Có | ||
Gạt mưa | Trước | 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Sau | 1 tốc độ + rửa kính | |||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe, chỉnh điện | Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại | Không | Có |
Nội thất Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Nội thất | ||||
Vô lăng 3 chấu | Urethane, chỉnh gật gù | Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực | Có | |||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái | ||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crom | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Da màu đen viền đỏ | ||
Hàng ghế trước | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | |||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) | Đèn & Báo động | |||
Báo cửa đóng hờ | Có | |||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | |||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | ||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | ||
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |||
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | Có | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | Có | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có | ||
Hộc giữ mát | Không | Có | ||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | |||
Bộ đệm khuỷu tay da mềm | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình | ||||
Camera 360 độ | ||||
Sạc điện thoại không dây | ||||
Nút cần gạt số | Màu đen không trang trí | Màu đen với satin crôm | ||
Cần thắng tay | Màu đen | Crom | ||
Cổng USB/AUX | Không | Hộc đựng đồ trung tâm | ||
Cổng 12V | Bảng táp lô | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | - | Có | ||
Nút mở nắp bình xăng | Có | |||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | |||
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau | Không | Có | ||
Ốp bậc cửa | Không | Có |
Trang bị an toàn Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited |
An toàn | |||
Dây đai an toàn | Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2) | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em (x 2) | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Không | Có | |
Kiểm soát lực kéo | Không | Có | |
Cảm biến lùi (2 điểm) | Có | ||
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có | ||
Túi khí SRS phía trước | Có |
Trang bị tiện nghi Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Tiện nghi | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Trước | Chỉnh cơ | Tự động | |
Sau | Chỉnh cơ | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo nguy hiểm | |||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |||
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau) | Có | |||
Âm thanh | Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | ||
Loa | 4 | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi | Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto | ||
Điều khiển hành trình | Không | Có |
Động cơ và vận hành Suzuki Ertiga Hybrid 2024
Thông số | Suzuki Ertiga Hybrid MT | Suzuki Ertiga Hybrid AT | Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited | |
Động cơ & Hộp số | ||||
Động cơ | Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động | |||
Dung tích động cơ (cc) | 1.462 | |||
Tỷ số nén | 10,5 | |||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 104.7/6.000 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 /4.400 | |||
Hộp số | 5 MT | 4 AT | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | |||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |||
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp) | 5.95/5.05/5.38 | 6.42/5.27/5.69 |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Ưu điểm
- Giá niêm yết hấp dẫn
- Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
- Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt
- Mẫu xe đầu tiên sử dụng động cơ "lai"
Nhược điểm
- Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
- Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau
Có nên mua suzuki ertiga chạy dịch vụ
Giá xe Suzuki Ertiga cũ
Bảng giá các dòng xe Suzuki
Có thể bạn quan tâm
-
6 bước đơn giản để tránh mua phải xe ô tô cũ kém chất lượngViệc mua xe ô tô cũ là một lựa chọn phổ biến của nhiều người tiêu dùng. Tuy nhiên, để đảm bảo bạn chọn được một chiếc xe cũ chất lượng với mức giá hợp lý, việc kiểm tra động cơ ô tô là bước không thể bỏ qua. Qua kinh nghiệm của mình, tôi khuyến nghị mọi người nên thực hiện một quy trình kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chiếc xe sẽ hoạt động ổn định và không gặp phải các vấn đề tiềm ẩn sau khi mua.
-
Nissan Patrol 2025 thế hệ thứ 7 ra mắt, cạnh tranh với Toyota Land Cruiser?Nissan Patrol thế hệ thứ 7 đã chuyển từ động cơ V8 sang động cơ V6 tăng áp kép và tích hợp các trang bị nội thất hiện đại vào nền tảng chassis SUV thân rời mới, tương tự như chiếc Infiniti QX80 hạng sang.
-
Nissan Navara 2024 phiên bản mới ra mắt thị trường Việt, giá từ 685 triệuThị trường Việt Nam vừa đón nhận mẫu bán tải phiên bản mới Nissan Navara 2024 được cải tiến về thiết kế nội thất và nâng cấp trang bị nhưng giữ nguyên động cơ với mức giá từ 685 - 960 triệu đồng, giảm 9 - 14 triệu đồng so với bản cũ.
-
Đánh giá Bugatti TourbillonBugatti Tourbillon không chỉ kết hợp điện hoá và số hoá với động cơ đốt trong truyền thống - nó còn là một trong những thành trì cuối cùng và trường tồn đại diện cho cơ khí chính xác và nghệ thuật thiết kế.
-
VF 5 Plus thêm màu mới, gia tăng ưu đãiVinFast vừa công bố mở rộng dải màu sắc cho mẫu xe này với 8 tùy chọn màu sắc tươi mới, phù hợp với không khí sôi động của mùa hè. Đồng thời, hãng cũng đưa ra nhiều ưu đãi hấp dẫn nhằm thu hút và đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.