Giá xe Suzuki Ertiga Hybrid và ưu đãi mới nhất tháng 11/2024

Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV 7 chỗ được thương hiệu Nhật Bản Suzuki sản xuất từ năm 2012. Với thiết kế đơn giản và trang bị lẫn tính năng vận hành tối giản, mẫu xe này luôn được đánh giá là thực dụng nhất trong phân khúc.

Suzuki Ertiga ra mắt lần đầu tiên ở Việt Nạm tại sự kiện triển lãm Vietmam Motor Show tháng 11/2014, và đến 2015 chính thức bán ra thị trường. Ngày 27/9/2022, Suzuki Việt Nam giới thiệu Ertiga Hybrid, mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình động cơ mild hybrid với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn bản cũ. Đây là bản facelift của thế hệ thứ 2, kích thước xe giữ nguyên, thay đổi lớn nhất chính là động cơ. Tại thời điểm ra mắt, Ertiga có 3 phiên bản với giá niêm yết lần lượt là: MT giá 539 triệu, AT 609 triệu và Sport Limited 678 triệu đồng.

Suzuki Ertiga Hybrid 2024 hiện được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, là dòng xe 7 chỗ ngồi nên phù hợp với nhu cầu gia đình và cả chạy dịch vụ vận tải. Giá Suzuki Ertiga 2024 hiện nay đang rẻ nhất phân khúc song điểm cộng này vẫn chưa thể giúp mẫu xe này tăng tốc trên chặng đua giành thị phần khi phân khúc MPC cỡ nhỏ này có rất nhiều đối thủ sừng sỏ như: Mitsubishi Xpander, Toyota Veloz, Toyota Avanza và người anh em Suziki XL7.

Giá xe Suzuki Ertiga tháng 11/2024

Tại thời điểm ra mắt, giá xe Suzuki Hybrid Ertiga được niêm yết chính hãng từ 539 - 678 triệu đồng, tăng từ 39 triệu đồng so với phiên bản tiền nhiệm. Song đây vẫn là giá bán thấp nhất nhóm xe MPV 7 chỗ tại Việt Nam.

Bảng giá xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
Suzuki Hybrid Ertiga MT 539
Suzuki Hybrid Ertiga AT 609
Suzuki Hybrid Ertiga Sport Limited 678

 

Suzuki Ertiga Hybrid giảm giá

Sau Tết Giáp Thìn, Suzuki Việt Nam đã thông báo ưu đãi khủng lên đến 140 triệu đồng dành cho mẫu Ertiga Hybrid. Cụ thể, từ tháng 1/2024 khách hàng mua xe Ertiga Hybrid được nâng mức ưu đãi lên đến 140 triệu đồng cho phiên bản AT và 117 triệu đồng cho bản MT. Toàn bộ quà tặng đều có thể quy đổi thành tiền mặt.

Ưu đãi giúp kéo mức giá bán thực tế ở một số đại lý Suzuki chỉ còn từ 449 triệu đồng, trong đó người dùng chỉ cần trả trước 84 triệu đồng để nhận xe ngay.

Giá xe Suzuki Ertiga số sàn

 

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga Hybrid

Bên cạnh giá niêm yết, khách hàng mua Suzuki Ertiga Hybrid 2024 sẽ phải chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí này sẽ bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn). Bạn đọc có thể theo dõi giá lăn bánh của Suzuki Ertiga Hybrid dưới đây:

Giá lăn bánh xe Suzuki Hybrid Ertiga MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 539.000.000 539.000.000 539.000.000 539.000.000 539.000.000
Phí trước bạ 64.680.000 53.900.000 64.680.000 59.290.000 53.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 626.453.400 615.673.400 607.453.400 602.063.400 596.673.400

Giá lăn bánh xe Suzuki Hybrid Ertiga AT tạm tính

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga Hybrid 2024

Oto365.net xin cập nhật bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Hybrid Ertiga 2024 mới nhất tại Việt Nam gửi tới quý khách hàng tham khảo để có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu MPV Hybrid.

Kích thước và trọng lượng Suzuki Ertiga Hybrid 2024

Thông số Suzuki Ertiga Hybrid MT Suzuki Ertiga Hybrid AT Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Kích thước
Chiều D x R x C (mm) 4.395 x 1.735 x 1.690
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 5.2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
Khoảng cách bánh xe (mm) Trước 1.510
Sau 1.520
Dung tích bình xăng (lít) 45
Số chỗ ngồi 7
Số cửa 5
Dung tích khoang hành lý (L) Tối đa 803
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới 550
Khi không gập hàng ghế thứ 3 153

Ngoại thất Suzuki Ertiga Hybrid 2024

Thông số Suzuki Ertiga Hybrid MT Suzuki Ertiga Hybrid AT Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước Mạ crom
Ốp viền cốp Mạ crom
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ crom Ốp nắm cửa mạ crom
Mở cốp Bằng tay nắm cửa Cốp điện tích hợp cảm biến đá chân
Ốp cản xe Không Trước, sau, hông xe
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
Đèn Pha Halogen projector và phản quang đa chiều
- Đèn tự động
Cụm đèn hậu LED LED với đèn chỉ dẫn
Đèn sương mù trước Không
Đèn ban ngày Không
Đèn hướng dẫn Không
Đèn báo phanh trên cao
Đuôi lướt gió Không
Vè che mưa Không
Gạt mưa Trước 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính
Sau 1 tốc độ + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài Màu thân xe, chỉnh điện Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Phim dán cách nhiệt cản tia hồng ngoại Không

Nội thất Suzuki Ertiga Hybrid 2024

Thông số Suzuki Ertiga Hybrid MT Suzuki Ertiga Hybrid AT Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Nội thất
Vô lăng 3 chấu Urethane, chỉnh gật gù Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù
Tay lái trợ lực
Đồng hồ tốc độ động cơ
Màn hình hiển thị đa thông tin Chế độ lái, đồng hồ, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái Chế độ lái, đồng hồ, nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình), phạm vi lái
Nút cần gạt số Màu đen không trang trí Màu đen với satin crom
Chất liệu bọc ghế Nỉ Da màu đen viền đỏ
Hàng ghế trước Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời) Chức năng trượt và ngả (cả hai phía), gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái), túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)
Hàng ghế thứ 2 Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và ghế phụ) Đèn & Báo động
Báo cửa đóng hờ
Báo sắp hết nhiên liệu
Tấm trang trí Táp lô Màu đen có vân Màu vân gỗ
Tấm che nắng Phía ghế lái và ghế phụ
Với gương (phía ghế phụ)
Đèn cabin Đèn phía trước (3 vị trí)
Đèn trung tâm (3 vị trí)
Tay nắm hỗ trợ Ghế phụ
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hộc đựng ly Trước x 2
Hộc giữ mát Không
Hộc đựng chai nước Trước x 2
Hàng ghế thứ 2 x 2
Hàng ghế thứ 3 x 2
Bộ đệm khuỷu tay da mềm Không
Gương chiếu hậu tích hợp camera hành trình
Camera 360 độ
Sạc điện thoại không dây
Nút cần gạt số Màu đen không trang trí Màu đen với satin crôm
Cần thắng tay Màu đen Crom
Cổng USB/AUX Không Hộc đựng đồ trung tâm
Cổng 12V Bảng táp lô
Hàng ghế thứ 2
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái -
Nút mở nắp bình xăng
Tấm lót khoang hành lý Gập 50:50
Bậc lên xuống bảo vệ cản sau Không
Ốp bậc cửa Không

Trang bị an toàn Suzuki Ertiga Hybrid 2024

Thông số Suzuki Ertiga Hybrid MT Suzuki Ertiga Hybrid AT Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
An toàn
Dây đai an toàn Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2)
Dây ràng ghế trẻ em (x 2)
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) Không
Nút shift lock Không
Kiểm soát lực kéo Không
Cảm biến lùi (2 điểm)
Đèn báo dừng LED
Hệ thống chống trộm
Báo động
Túi khí SRS phía trước

Trang bị tiện nghi Suzuki Ertiga Hybrid 2024

Thông số Suzuki Ertiga Hybrid MT Suzuki Ertiga Hybrid AT Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Tiện nghi
Điều hòa nhiệt độ Trước Chỉnh cơ Tự động
Sau Chỉnh cơ
Khởi động bằng nút bấm Không
Khóa cửa từ xa Tích hợp đèn báo nguy hiểm
Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái
Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau)
Âm thanh Ăng-ten (trên nóc xe)
Loa 4
Màn hình Cảm ứng 7 inch, tích hợp camera lùi Cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto
Điều khiển hành trình Không

Động cơ và vận hành Suzuki Ertiga Hybrid 2024

Thông số Suzuki Ertiga Hybrid MT Suzuki Ertiga Hybrid AT Suzuki Ertiga Hybrid Sport Limited
Động cơ & Hộp số
Động cơ Xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động
Dung tích động cơ (cc) 1.462
Tỷ số nén 10,5
Công suất cực đại (Hp/rpm) 104.7/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 138 /4.400
Hộp số 5 MT 4 AT
Hệ thống dẫn động 2WD
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treo Trước Macpherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và lốp xe 185/65R15 + mâm đúc hợp kim 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Tiêu hao nhiên liệu (Đô thị/ Ngoài đô thị/Kết hợp) 5.95/5.05/5.38 6.42/5.27/5.69

Ưu và nhược điểm của Suzuki Hybrid Ertiga 2024

Ưu điểm

  • Giá niêm yết hấp dẫn
  • Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại
  • Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt
  • Mẫu xe đầu tiên sử dụng động cơ "lai"

Nhược điểm

  • Động cơ 1.5L tăng tốc chậm
  • Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau

Có nên mua suzuki ertiga chạy dịch vụ

Giá xe Suzuki Ertiga cũ

Bảng giá các dòng xe Suzuki

Có thể bạn quan tâm